Hệ thống kỹ năng - Châu Âu - Phù thủy trong SRO
Băng hà ma pháp |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Kết hợp hàn khí và năng lượng tĩnh của nước, tăng khả năng tấn công phép thuật |
|||
Vũ khí |
Không |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
0 |
4% |
2 |
2 |
8 |
0 |
8% |
6 |
3 |
12 |
0 |
12% |
15 |
4 |
16 |
0 |
16% |
30 |
5 |
20 |
0 |
20% |
53 |
6 |
24 |
0 |
24% |
89 |
7 |
28 |
0 |
28% |
126 |
8 |
32 |
0 |
32% |
172 |
9 |
36 |
0 |
36% |
226 |
10 |
40 |
0 |
40% |
280 |
11 |
44 |
0 |
44% |
355 |
12 |
48 |
0 |
48% |
431 |
13 |
52 |
0 |
52% |
520 |
14 |
56 |
0 |
56% |
623 |
15 |
60 |
0 |
60% |
726 |
16 |
64 |
0 |
64% |
1079 |
17 |
68 |
0 |
68% |
1545 |
18 |
72 |
0 |
72% |
1834 |
19 |
76 |
0 |
76% |
2164 |
20 |
80 |
0 |
80% |
2494 |
21 |
84 |
0 |
84% |
3790 |
22 |
88 |
0 |
88% |
5338 |
23 |
92 |
0 |
92% |
6806 |
24 |
96 |
0 |
96% |
9013 |
25 |
100 |
0 |
100% |
13174 |
Tổng SP |
50891 |
Hỏa hà ma pháp |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung nguồn năng lượng Hỏa hệ, tăng sức mạnh tấn công phép thuật khi sử dụng kỹ năng thuộc hệ này |
|||
Vũ khí |
Không |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
0 |
4% |
2 |
2 |
8 |
0 |
8% |
6 |
3 |
12 |
0 |
12% |
15 |
4 |
16 |
0 |
16% |
30 |
5 |
20 |
0 |
20% |
53 |
6 |
24 |
0 |
24% |
89 |
7 |
28 |
0 |
28% |
126 |
8 |
32 |
0 |
32% |
172 |
9 |
36 |
0 |
36% |
226 |
10 |
40 |
0 |
40% |
280 |
11 |
44 |
0 |
44% |
355 |
12 |
48 |
0 |
48% |
431 |
13 |
52 |
0 |
52% |
520 |
14 |
56 |
0 |
56% |
623 |
15 |
60 |
0 |
60% |
726 |
16 |
64 |
0 |
64% |
1079 |
17 |
68 |
0 |
68% |
1545 |
18 |
72 |
0 |
72% |
1834 |
19 |
76 |
0 |
76% |
2164 |
20 |
80 |
0 |
80% |
2494 |
21 |
84 |
0 |
84% |
3790 |
22 |
88 |
0 |
88% |
5338 |
23 |
92 |
0 |
92% |
6806 |
24 |
96 |
0 |
96% |
9013 |
25 |
100 |
0 |
100% |
13174 |
Tổng SP |
50891 |
Lôi hà ma pháp |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung nguồn năng lượng Lôi hệ lan tỏa trong không khí, tăng sức mạnh tấn công phép thuật khi sử dụng kỹ năng thuộc hệ này |
|||
Vũ khí |
Không |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
0 |
4% |
2 |
2 |
8 |
0 |
8% |
6 |
3 |
12 |
0 |
12% |
15 |
4 |
16 |
0 |
16% |
30 |
5 |
20 |
0 |
20% |
53 |
6 |
24 |
0 |
24% |
89 |
7 |
28 |
0 |
28% |
126 |
8 |
32 |
0 |
32% |
172 |
9 |
36 |
0 |
36% |
226 |
10 |
40 |
0 |
40% |
280 |
11 |
44 |
0 |
44% |
355 |
12 |
48 |
0 |
48% |
431 |
13 |
52 |
0 |
52% |
520 |
14 |
56 |
0 |
56% |
623 |
15 |
60 |
0 |
60% |
726 |
16 |
64 |
0 |
64% |
1079 |
17 |
68 |
0 |
68% |
1545 |
18 |
72 |
0 |
72% |
1834 |
19 |
76 |
0 |
76% |
2164 |
20 |
80 |
0 |
80% |
2494 |
21 |
84 |
0 |
84% |
3790 |
22 |
88 |
0 |
88% |
5338 |
23 |
92 |
0 |
92% |
6806 |
24 |
96 |
0 |
96% |
9013 |
25 |
100 |
0 |
100% |
13174 |
Tổng SP |
50891 |
Năng lực Trí Tuệ trong SRO
Phù Thủy phải đối mặt với một vấn đề là lượng MP tối đa có trong cơ thể và sự hạn chế thông thường năng lượng MP phát ra khi sử dụng phép thuật. Để khắc phục điểm yếu này, Phù Thủy đã tiếp tục nghiên cứu và thành công khi phát hiện ra nhiều cách để tăng được lượng MP. Hiện tại, họ có thể tạo ra nguồn năng lượng lớn hơn mà lượng MP tiêu hao ít hơn.
Pháp lực nghiên tra |
Thụ động |
||||
Miêu tả |
Điều hòa nội lực để giảm lượng tiêu hao MP xuống mức tối thiểu khi sử dụng các kỹ năng Phù thủy |
||||
Vũ khí |
Không |
||||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
|
1 |
10 |
0 |
3% |
9 |
|
2 |
25 |
0 |
5% |
98 |
|
3 |
40 |
0 |
7% |
280 |
|
4 |
55 |
0 |
9% |
597 |
|
5 |
70 |
0 |
11% |
1670 |
|
6 |
85 |
0 |
14% |
3927 |
|
7 |
100 |
0 |
17% |
13174 |
|
Tổng SP |
19755 |
||||
Sinh mệnh hoàn vi |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Điều hòa nội lực, nâng cao khả năng tích hợp năng lượng. Sử dụng nguồn năng lượng tổng hợp đó cho phép bạn có thể mở rộng phạm vi ảnh hưởng, nâng cao sức mạnh tấn công phép thuật khi sử dụng các kỹ năng của Phù Thủy |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
0 |
59 |
53 |
2 |
26 |
0 |
81 |
108 |
3 |
32 |
0 |
108 |
240 |
4 |
38 |
0 |
140 |
315 |
5 |
44 |
0 |
178 |
408 |
6 |
50 |
0 |
226 |
516 |
7 |
56 |
0 |
281 |
648 |
8 |
62 |
0 |
346 |
813 |
Tổng SP |
3101 |
Ma pháp khuôn viên |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Điều hòa nội lực, tăng năng lượng và khả năng sát thương phép thuật khi sử dụng các kỹ năng Phù Thủy |
|||
Vũ khí |
Không |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
40 |
0 |
1.0 |
468 |
2 |
60 |
0 |
2.0 |
726 |
3 |
80 |
0 |
3.0 |
2494 |
4 |
100 |
0 |
4.0 |
13174 |
Tổng SP |
16862 |
Sinh mệnh hải hoàn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Truyền sinh khí của bạn vào các yếu tố trong tự nhiên làm tăng khả năng sử dụng MP ngay lập tức. Trong một khoảng thời gian nhất định, lượng HP của bạn sẽ giảm, nhưng lượng MP tăng lên, làm tăng khả năng sát thương phép thuật |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
72 |
1125 |
483 |
1834 |
2 |
78 |
1368 |
586 |
2329 |
3 |
84 |
1653 |
706 |
3790 |
4 |
90 |
1989 |
848 |
5675 |
5 |
96 |
2385 |
1014 |
9013 |
Tổng SP |
22641 |
Linh hồn của Đất trong SRO
Phép thuật Thổ Hệ là sự kết hợp hoàn hảo giữa sinh khí với nguồn năng lượng của đất, một trong các yếu tố cơ bản của tự nhiên. Có rất nhiều cấp độ kỹ năng sử dụng ưu điểm đặc trưng của đất, bởi nó có nguồn năng lượng tĩnh tồn tại trên bề mặt và nguồn năng lượng động ẩn sâu bên trong
Địa diện hỗn luân |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung và giải phóng năng lượng hệ Thổ, sát thương những đối thủ xung quanh |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
50 |
32-39 |
2 |
2 |
8 |
81 |
47-57 |
6 |
3 |
12 |
117 |
64-78 |
15 |
4 |
16 |
159 |
84-102 |
30 |
5 |
20 |
206 |
106-130 |
53 |
6 |
24 |
260 |
132-161 |
89 |
7 |
28 |
323 |
161-197 |
126 |
8 |
32 |
393 |
195-238 |
172 |
9 |
36 |
473 |
232-284 |
226 |
10 |
40 |
563 |
275-336 |
280 |
11 |
44 |
665 |
323-394 |
355 |
12 |
48 |
779 |
377-460 |
431 |
13 |
52 |
908 |
437-535 |
520 |
Tổng SP |
2305 |
Bất dịch hành pháp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Truyền năng lượng Thổ hệ vào bàn chân đối phương, ngăn cản sự di chuyển của họ |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Địa đạo chi lực [cấp độ 4] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
16 |
65 |
2 |
30 |
2 |
26 |
119 |
3 |
108 |
3 |
36 |
193 |
4 |
226 |
4 |
46 |
295 |
5 |
393 |
5 |
56 |
432 |
6 |
623 |
6 |
66 |
614 |
7 |
1420 |
7 |
76 |
856 |
8 |
2164 |
8 |
86 |
1174 |
9 |
4689 |
9 |
96 |
1590 |
10 |
9013 |
Tổng SP |
18666 |
Đại địa xung kích |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập hợp năng lượng chuyển động của đất và nổ tung, gây chấn động vùng đất mà đối phương đang đứng. Chấn động mạnh buộc đối phương di chuyển chậm lại |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Địa đạo chi lực [cấp độ 5] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
330 |
106-130, 2nd |
53 |
2 |
24 |
417 |
132-161, 3rd |
89 |
3 |
28 |
516 |
161-197, 3rd |
126 |
4 |
32 |
628 |
195-238, 4th |
172 |
5 |
36 |
756 |
232-284, 4th |
226 |
6 |
40 |
900 |
275-336, 4th |
280 |
7 |
44 |
1063 |
323-394, 5th |
355 |
8 |
48 |
1246 |
377-460, 5th |
431 |
9 |
52 |
1453 |
437-535, 6th |
520 |
10 |
56 |
1685 |
505-618, 6th |
623 |
11 |
60 |
1946 |
582-711, 6th |
726 |
12 |
64 |
2238 |
667-816, 6th |
1079 |
13 |
68 |
2565 |
763-933, 7th |
1545 |
14 |
72 |
2931 |
870-1064, 8th |
1834 |
Tổng SP |
8059 |
Đại địa bình phong |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng năng lượng tĩnh của trái đất, tạo lớp bảo vệ tạm thời hấp thụ những sát thương cận chiến |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Địa đạo chi lực [cấp độ 7] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
219 |
30% |
144 |
2 |
50 |
518 |
34% |
468 |
3 |
70 |
1055 |
38% |
1670 |
Tổng SP |
2282 |
Thiên đại gầm hao |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng nội lực, tập trung năng lượng chuyển động của đất, gây nổ làm đối thủ xung quanh bị thương nặng |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Địa đạo chi lực [cấp độ 15] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
60 |
1216 |
582-711 |
726 |
2 |
64 |
1399 |
667-816 |
1079 |
3 |
68 |
1603 |
763-933 |
1545 |
4 |
72 |
1832 |
870-1064 |
1834 |
5 |
76 |
2087 |
990-1209 |
2164 |
6 |
80 |
2372 |
1123-1372 |
2494 |
7 |
84 |
2690 |
1271-1554 |
3790 |
8 |
88 |
3044 |
1436-1756 |
5338 |
9 |
92 |
3438 |
1620-1980 |
6806 |
10 |
96 |
3877 |
1825-2230 |
9013 |
11 |
100 |
4364 |
2052-2508 |
13174 |
Tổng SP |
47963 |
Bất dịch địa pháp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung năng lượng Thổ hệ tạo thành địa động. Mục tiêu có thể bị tổn thương, và tạm thời không thể di chuyển được |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Địa đạo chi lực [cấp độ 21] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
76 |
1284 |
8 |
2164 |
2 |
86 |
1761 |
9 |
4689 |
3 |
96 |
2386 |
10 |
9013 |
Tổng SP |
15866 |
Đại địa cuồng phong |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Năng lượng tiềm ẩn trong lòng đất được tập hợp và kết hợp với nội lực tạo thành năng lượng tấn công đối thủ trước mặt. Chấn động bất ngờ của mặt đất do khối năng lượng này tạo ra làm cho đối thủ bị tổn thương trầm trọng. Những đối thủ không kháng cự được sẽ bị rơi vào trạng thái vô cảm (thẫn thờ, uể oải) |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
3796 |
1123 ~ 1372 (390%) Đần độn 8 cấp |
2494 |
2 |
84 |
4304 |
1271 ~ 1554 (390%) Đần độn 9 cấp |
3790 |
3 |
88 |
4871 |
1436 ~ 1756 (390%) Đần độn 9 cấp |
5338 |
4 |
92 |
5502 |
1620 ~ 1980 (390%) Đần độn 10 cấp |
6806 |
5 |
96 |
6203 |
1825 ~ 2230 (390%) Đần độn 10 cấp |
9013 |
6 |
100 |
6983 |
2052 ~ 2508 (390%) Đần độn 10 cấp |
13174 |
Tổng SP |
40615 |
Đại địa thủ vệ |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Một màn chắn bảo vệ vững chắc hấp thụ sát thương vật lý được tạo nên từ sóng năng lượng của đất, bảo vệ bạn trong một khoảng thời gian nhất định |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
1460 |
42% |
2494 |
2 |
100 |
2686 |
46% |
13174 |
Tổng SP |
15668 |
Linh hồn Băng khí trong SRO
Phép Thuật Băng Hệ là sự kết hợp hoàn hảo của sinh khí với nguồn năng lượng của nước, một trong các yếu tố cơ bản của tự nhiên. Hàn khí có thể làm đông cứng mọi thứ, thậm chí là cả linh hồn. Vì thế bạn có thể sử dụng nguồn năng lượng này làm đối phương bị tê cóng và di chuyển chậm lại, hoặc ẩn mình vào lớp băng trong suốt, tránh sự tấn công của đối phương.
Băng tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng mũi tên băng bắn thẳng về phía đối phương. Mũi tên cộng thêm hàn khí làm đối phương bị thương, cảm giác rùng mình, ớn lạnh, đóng băng hoặc bị tê cóng |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
27 |
32-39 |
2 |
2 |
8 |
45 |
47-57 |
6 |
3 |
12 |
65 |
64-78 |
15 |
4 |
16 |
88 |
84-102 |
30 |
5 |
20 |
114 |
106-130 |
53 |
6 |
24 |
144 |
132-161 |
89 |
7 |
28 |
179 |
161-197 |
126 |
8 |
32 |
218 |
195-238 |
172 |
9 |
36 |
262 |
232-284 |
226 |
10 |
40 |
312 |
275-336 |
280 |
11 |
44 |
369 |
323-394 |
355 |
12 |
48 |
423 |
377-460 |
431 |
13 |
52 |
504 |
437-535 |
520 |
Tổng SP |
2305 |
Pháp lực thiêu sinh |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tiêu hao đóng băng sinh khí của đối phương bằng năng lượng hàn khí. Sinh khí thấp hủy hoại mục tiêu, ảnh hưởng đến khả năng phục hồi MP của đối phương. Không thể sử dụng kỹ năng với quái vật |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Băng hà ma pháp [cấp độ 4] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
16 |
65 |
2 |
30 |
2 |
26 |
119 |
3 |
108 |
3 |
36 |
193 |
4 |
226 |
4 |
46 |
295 |
5 |
393 |
5 |
56 |
432 |
6 |
623 |
6 |
66 |
614 |
7 |
1420 |
7 |
76 |
856 |
8 |
2164 |
8 |
86 |
1174 |
9 |
4689 |
9 |
96 |
1590 |
10 |
9013 |
Tổng SP |
18666 |
Băng phong |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Truyền năng lượng hàn khí và gây gió tuyết xung quanh đối phương. Mọi thứ bỗng trở nên giá lạnh, đối phương rơi vào trang thái đóng băng hoặc tê cóng |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Băng hà ma pháp [cấp độ 5] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
275 |
106-130, 60 |
53 |
2 |
24 |
347 |
132-161, 68 |
89 |
3 |
28 |
430 |
161-197, 76 |
126 |
4 |
32 |
524 |
195-238, 84 |
172 |
5 |
36 |
630 |
232-284, 92 |
226 |
6 |
40 |
750 |
275-336, 100 |
280 |
7 |
44 |
886 |
323-394, 108 |
355 |
8 |
48 |
1039 |
377-460, 116 |
431 |
9 |
52 |
1211 |
437-535, 124 |
520 |
10 |
56 |
1404 |
505-618, 132 |
623 |
11 |
60 |
1621 |
582-711, 140 |
726 |
12 |
64 |
1865 |
667-816, 148 |
1079 |
13 |
68 |
2137 |
763-933, 156 |
1545 |
14 |
72 |
2442 |
870-1064, 164 |
1834 |
Tổng SP |
8059 |
Thuật tàng hình |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Kết hợp sinh khí với hàn khí, bạn có thể tàng hình với tất cả mọi người trừ những thành viên trong nhóm trong khoảng thời gian ngắn. Trong lúc chuyển động hoặc sử dụng kỹ năng khác, trạng thái tàng hình sẽ biến mất. Khi tàng hình, bạn di chuyển chậm hơn và bạn có thể phát hiện ra những nhân vật tàng hình ở cấp độ thấp hơn |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Băng hà ma pháp [cấp độ 7] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
109 |
3 |
144 |
2 |
40 |
173 |
4 |
280 |
3 |
50 |
259 |
5 |
468 |
4 |
60 |
374 |
6 |
726 |
5 |
70 |
527 |
7 |
1670 |
6 |
80 |
730 |
8 |
2494 |
7 |
90 |
995 |
9 |
5675 |
8 |
100 |
1343 |
10 |
13174 |
Tổng SP |
24631 |
Băng tinh cầu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tạo khối năng lượng hình cầu rất lớn và tấn công đối phương 3 lần liên tiếp, hàn khí làm đối phương bị đóng băng hoặc tê cóng |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Băng hà ma pháp [cấp độ 15] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
60 |
288 |
582-711 |
726 |
2 |
64 |
288 |
667-816 |
1079 |
3 |
68 |
288 |
763-933 |
1545 |
4 |
72 |
288 |
870-1064 |
1834 |
5 |
76 |
288 |
990-1209 |
2164 |
6 |
80 |
288 |
1123-1372 |
2494 |
7 |
84 |
288 |
1271-1554 |
3790 |
8 |
88 |
288 |
1436-1756 |
5338 |
9 |
92 |
288 |
1620-1980 |
6806 |
10 |
96 |
288 |
1825-2230 |
9013 |
11 |
100 |
3108 |
2052-2508 |
13174 |
Tổng SP |
47963 |
Pháp lực khô kiệt |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm đóng băng lượng sinh khí quanh mục tiêu bằng cách truyền năng lượng hàn khí trên một phạm vi rộng. Đối phương không thể kiểm soát được sinh khí đang giảm dần của họ, làm họ rơi vào trạng thái bị thiêu đốt, ảnh hưởng đến khả năng phục hồi MP. Trạng thái này kéo dài 4s khi lượng MP, HP bị đốt cháy. Không thể sử dụng kỹ năng khi đối đầu với quái vật |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
76 |
1284 |
8 |
2164 |
2 |
86 |
1761 |
9 |
4689 |
3 |
96 |
2386 |
10 |
9013 |
Tổng SP |
15866 |
Băng vũ |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Kết hợp năng lượng của nước trong không khí và năng lượng băng giá tạo thành nguồn năng lượng bão tuyết. Đối phương bị tổn thương và cảm thấy đau đớn bởi cái lạnh cắt da cắt thịt và nhanh chóng rơi vào trạng thái đóng băng và tê cóng |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
3163 |
1123-1372 |
2494 |
2 |
84 |
3202 |
1271-1554 |
3790 |
3 |
88 |
3618 |
1436-1756 |
5338 |
4 |
96 |
4081 |
1620-1980 |
6806 |
5 |
96 |
4596 |
1825-2230 |
9013 |
6 |
100 |
5168 |
2052-2508 |
13174 |
Tổng SP |
38415 |
Thuật vô hình |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sinh khí kết hợp với hàn khí, làm cho bạn và các thành viên trong nhóm biến thành tàng hình trong một khoảng thời gian nhất định. Bạn cũng như các thành viên khác sẽ không bị phát hiện bởi bất cứ mục tiêu nào nhưng trạng thái tàng hình sẽ biến mất khi sử dụng kỹ năng khác |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
1946 |
8 |
2494 |
2 |
90 |
2655 |
9 |
5675 |
3 |
100 |
3581 |
10 |
13174 |
Tổng SP |
21343 |
Linh hồn Hỏa Hệ trong SRO
Phép thuật Hỏa Hệ - nguồn năng lượng được tạo ra từ lửa, một trong bốn yếu tố cơ bản của tự nhiên. Bạn có thể tự đốt cháy bản than mà không hề gì để ngăn sức tấn công của kẻ thù hoặc phát hiện ra những đối thủ tàng hình
Hỏa Công Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng mũi tên lửa bắn thẳng vào ngực đối phương, làm họ bị bỏng và bị thiêu đốt |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
37 |
32-39, 28 |
2 |
2 |
8 |
61 |
47-57, 36 |
6 |
3 |
12 |
88 |
64-78, 44 |
15 |
4 |
16 |
119 |
84-102, 52 |
30 |
5 |
20 |
154 |
106-130, 60 |
53 |
6 |
24 |
195 |
132-161, 68 |
89 |
7 |
28 |
242 |
161-197, 76 |
126 |
8 |
32 |
294 |
195-238, 84 |
172 |
9 |
36 |
354 |
232-284, 92 |
226 |
10 |
40 |
422 |
275-336, 100 |
280 |
11 |
44 |
498 |
323-394, 108 |
355 |
12 |
48 |
584 |
377-460, 116 |
431 |
13 |
52 |
681 |
437-535, 124 |
520 |
14 |
56 |
790 |
505-618, 132 |
623 |
15 |
60 |
912 |
582-711, 140 |
726 |
16 |
64 |
1049 |
667-816, 148 |
1079 |
17 |
68 |
1202 |
763-933, 156 |
1545 |
18 |
72 |
1374 |
870-1064, 164 |
1834 |
19 |
76 |
1565 |
990-1209, 172 |
2164 |
20 |
80 |
1779 |
1123-1372, 180 |
2494 |
21 |
84 |
2017 |
1271-1554, 188 |
3790 |
22 |
88 |
2283 |
1436-1756, 196 |
5338 |
23 |
92 |
2579 |
1620-1980, 204 |
6806 |
24 |
96 |
2908 |
1825-2230, 212 |
9013 |
25 |
100 |
3272 |
2052-2508, 220 |
13174 |
Tổng SP |
50891 |
Hỏa Diễm Hãm Tịnh |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Giăng bẫy lửa, khi dẫm phải sẽ rất đau đớn. Rơi vào bẫy lửa, không đủ khả năng kháng cự, bạn sẽ bị thiêu đốt. Khi người đặt bẫy ở khoảng cách khá xa với chỗ đặt bẫy, họ có thể đóng bẫy. Những nhân vật tàng hình có thể phát hiện ra loại bẫy này |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Hỏa hà ma pháp [cấp độ 4] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
10 |
177 |
55-67, 40 |
9 |
2 |
14 |
247 |
73-90, 48 |
21 |
3 |
18 |
327 |
95-116, 56 |
42 |
4 |
22 |
419 |
119-145, 64 |
71 |
5 |
26 |
523 |
146-179, 72 |
108 |
6 |
30 |
642 |
177-217, 80 |
144 |
7 |
34 |
776 |
213-260, 88 |
199 |
8 |
38 |
929 |
253-309, 96 |
253 |
9 |
42 |
1101 |
298-364, 104 |
318 |
10 |
46 |
1296 |
349-426, 112 |
393 |
11 |
50 |
1515 |
406-496, 120 |
468 |
12 |
54 |
1762 |
470-575, 128 |
571 |
13 |
58 |
2038 |
543-663, 136 |
675 |
14 |
62 |
2349 |
623-762, 144 |
813 |
Tổng SP |
4085 |
Hỏa Diễm Hô Hấp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung năng lượng Hỏa hệ rải rác trong không khí, tạo thành ngọn lửa và tách chúng thành nhiều ngọn lửa nhỏ. Bất cứ mục tiêu nào chạm vào ngọn lửa này sẽ bị thương. Nếu không đủ sức chống đỡ, họ sẽ bị thiêu đốt |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Hỏa hà ma pháp [cấp độ 5] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
354 |
106-130, 60, 20 |
53 |
2 |
24 |
447 |
132-161, 68, 24 |
89 |
3 |
28 |
553 |
161-197, 76, 28 |
126 |
4 |
32 |
673 |
195-238, 84, 32 |
172 |
5 |
36 |
810 |
232-284, 92, 36 |
226 |
6 |
40 |
964 |
275-336, 100, 40 |
280 |
7 |
44 |
1139 |
323-394, 108, 44 |
355 |
8 |
48 |
1335 |
377-460, 116, 48 |
431 |
9 |
52 |
1557 |
437-535, 124, 52 |
520 |
10 |
56 |
1805 |
505-618, 132, 56 |
623 |
11 |
60 |
2085 |
582-711, 140, 60 |
726 |
12 |
64 |
2396 |
667-816, 148, 64 |
1079 |
13 |
68 |
2748 |
763-933, 156, 68 |
1545 |
14 |
72 |
3140 |
870-1064, 164, 72 |
1834 |
Tổng SP |
8059 |
Hỏa Diễm Lạp Sát |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Truyền hơi lửa phát hiện những đối thủ tàng hình xung quanh bạn. Trúng hơi lửa, đối phương sẽ hiện hình trong chốc lát |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Hỏa hà ma pháp [cấp độ 7] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Mức độ |
SP |
1 |
30 |
146 |
3 |
144 |
2 |
40 |
230 |
4 |
280 |
3 |
50 |
345 |
5 |
468 |
4 |
60 |
499 |
6 |
726 |
4 |
70 |
703 |
7 |
1670 |
Tổng SP |
3288 |
Hoán Thạch Vũ |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tạo ra những quả cầu lửa và gây hiệu ứng mưa lửa xung quanh đối phương, làm đối phương bị bỏng và bị thiêu đốt |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Hỏa hà ma pháp [cấp độ 15] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
60 |
2189 |
582-711 |
726 |
2 |
64 |
2189 |
667-816 |
1079 |
3 |
68 |
2189 |
763-933 |
1545 |
4 |
72 |
2189 |
870-1064 |
1834 |
5 |
76 |
2189 |
990-1209 |
2164 |
6 |
80 |
2189 |
1123-1372 |
2494 |
7 |
84 |
2189 |
1271-1554 |
3790 |
8 |
88 |
2189 |
1436-1756 |
5338 |
9 |
92 |
2189 |
1620-1980 |
6806 |
10 |
96 |
2189 |
1825-2230 |
9013 |
11 |
100 |
2189 |
2052-2508 |
13174 |
Tổng SP |
47963 |
Thạch Nham Hãm Tịnh |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Bẫy được tạo ra từ năng lượng Hỏa hệ và dung nham sẽ được thiết lập để không bị phát hiện, và mục tiêu dẫm trúng bẫy sẽ cảm giác đau đớn, cơ thể bị thiêu đốt, và bị thương trầm trọng. Loại bẫy này có thể gây bỏng và đau đớn với những đối phương không có khả năng kháng cự. Khi người đặt bẫy ở khoảng cách khá xa, bẫy sẽ biến mất. Những nhân vật ở trạng thái tàng hình có thể phát hiện ra loại bẫy này |
||||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
|
1 |
70 |
3086 |
815-996 Uy lực 160 |
1670 |
|
2 |
74 |
3521 |
928-1135 Uy lực 168 |
1999 |
|
3 |
78 |
4007 |
1054-1289 Uy lực 176 |
2329 |
|
4 |
82 |
4548 |
1195-1461 Uy lực 184 |
2975 |
|
5 |
86 |
5152 |
1352-1652 Uy lực 192 |
4689 |
|
6 |
90 |
5825 |
1526-1865 Uy lực 200 |
5675 |
|
7 |
94 |
6574 |
1720-2102 Uy lực 208 |
8373 |
|
8 |
98 |
7406 |
1935-2365 Uy lực 216 |
10811 |
|
Tổng SP |
38521 |
||||
Hỏa Xà Hô Hấp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phát ra những hơi lửa bằng chính sinh khí trong cơ thể kết hợp với năng lượng Hỏa hệ, hơi lửa chạy vào huyết mạch của đối phương là họ bị tổn thương nặng. Không kháng cự được sẽ bị rơi vào trạng thái bị thiêu đốt |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
4555 |
1123-1372 Uy lực 180 |
2494 |
2 |
84 |
5165 |
1271-1554 Uy lực 188 |
3790 |
3 |
88 |
5845 |
1436-1756 Uy lực 196 |
5338 |
4 |
96 |
6602 |
1620-1980 Uy lực 204 |
6806 |
5 |
96 |
7444 |
1825-2230 Uy lực 212 |
9013 |
6 |
100 |
8379 |
2052-2508 Uy lực 220 |
13174 |
Tổng SP |
40615 |
Hỏa Diễm Đằng Mạn |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Phát hiện những đối phương tàng hình xung quanh bạn bằng cách phát tia lửa điện. Không thể phát hiện những mục tiêu có cấp độ tàng hình cao hơn cấp độ phát hiện của bạn |
||||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
||||
Kỹ năng yêu cầu |
Hỏa hà ma pháp [cấp độ 15] |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ phát hiện tàng hình |
SP |
|
1 |
80 |
973 |
8 |
2494 |
|
2 |
90 |
1327 |
9 |
5675 |
|
3 |
100 |
1790 |
10 |
13174 |
|
Tổng SP |
21343 |
||||
Phép thuật Lôi hệ trong SRO
Là sự kết hợp giữa sinh khí với nguồn năng lượng điện được tích hợp từ năng lượng của không khí, một trong các yếu tố cơ bản của tự nhiên. Với lợi thế này, bạn có thể phóng điện vào đối phương hoặc làm đối phương hoảng sợ lùi ra xa, ngăn chặn sự tấn công của họ.
Lôi Công Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Bắn mũi tên được tạo từ năng lượng điện. Đối phương sẽ bị điện giật nếu không có khả năng chống đỡ |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Không |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
33 |
32-39, 28 |
2 |
2 |
8 |
54 |
47-57, 36 |
6 |
3 |
12 |
78 |
64-78, 44 |
15 |
4 |
16 |
106 |
84-102, 52 |
30 |
5 |
20 |
137 |
106-130, 60 |
53 |
6 |
24 |
173 |
132-161, 68 |
89 |
7 |
28 |
215 |
161-197, 76 |
126 |
8 |
32 |
262 |
195-238, 84 |
172 |
9 |
36 |
315 |
232-284, 92 |
226 |
10 |
40 |
375 |
275-336, 100 |
280 |
11 |
44 |
443 |
323-394, 108 |
355 |
12 |
48 |
519 |
377-460, 116 |
431 |
13 |
52 |
605 |
437-535, 124 |
520 |
Tổng SP |
3654 |
Lôi thần đột kích |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Ngay lập tức, phóng thích lượng lớn năng lương điện từ cơ thể của bạn. Hoảng hốt trước sự tấn công bất ngờ và e ngại bị điện giật, đối phương không dám tấn công lại |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Lôi hà ma pháp [cấp độ 4] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp Độ |
SP |
1 |
16 |
65 |
2 |
30 |
2 |
26 |
119 |
3 |
108 |
3 |
36 |
193 |
4 |
226 |
4 |
46 |
295 |
5 |
393 |
5 |
56 |
432 |
6 |
623 |
6 |
66 |
614 |
7 |
1420 |
7 |
76 |
856 |
8 |
2164 |
8 |
86 |
1174 |
9 |
4689 |
9 |
96 |
1590 |
10 |
9013 |
Tổng SP |
18666 |
Điện từ phong |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tạo ra những dòng điện và sử dụng chúng tấn công đối phương trong một phạm vi nào đó |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Lôi hà ma pháp [cấp độ 5] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
206 |
106-130, 60 |
53 |
2 |
24 |
260 |
132-161, 68 |
89 |
3 |
28 |
322 |
161-197, 76 |
126 |
4 |
32 |
393 |
195-238, 84 |
172 |
5 |
36 |
472 |
232-284, 92 |
226 |
6 |
40 |
562 |
275-336, 100 |
280 |
7 |
44 |
664 |
323-394, 108 |
355 |
8 |
48 |
779 |
377-460, 116 |
431 |
9 |
52 |
908 |
437-535, 124 |
520 |
10 |
56 |
1053 |
505-618, 132 |
623 |
11 |
60 |
1216 |
582-711, 140 |
726 |
12 |
64 |
1399 |
667-816, 148 |
1079 |
13 |
68 |
1603 |
763-933, 156 |
1545 |
14 |
72 |
1832 |
870-1064, 164 |
1834 |
Tổng SP |
8059 |
Lôi điện dịch chuyển |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Kết hợp sinh khí với năng lượng điện trong không khí tạo thành nguồn năng lượng thần tốc. Bạn có thể di chuyển ngay lập tức đến một vùng đất ở xa khi sử dụng nguồn năng lượng này |
||||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
||||
Kỹ năng yêu cầu |
Lôi hà ma pháp [cấp độ 7] |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách di chuyển |
SP |
|
1 |
30 |
219 |
10.0m |
144 |
|
2 |
50 |
518 |
12.5m |
468 |
|
3 |
70 |
1055 |
15.0m |
1670 |
|
Tổng SP |
2282 |
||||
Tỏa lôi điện công tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Bạn có thể sử dụng năng lượng điện tấn công và làm bị thương nhiều đối thủ xung quanh. Nếu không có khả năng chịu đựng, đối phương sẽ bị điện giật |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Kỹ năng yêu cầu |
Lôi hà ma pháp [cấp độ 15] |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
60 |
810 |
582-711 Uy lực 140 |
726 |
2 |
64 |
932 |
667-816 Uy lực 148 |
1079 |
3 |
68 |
1068 |
763-933 Uy lực 156 |
1545 |
4 |
72 |
1221 |
870-1064 Uy lực 164 |
1834 |
5 |
76 |
1391 |
990-1209 Uy lực 172 |
2164 |
6 |
80 |
1581 |
1123-1372 Uy lực 180 |
2494 |
7 |
84 |
1793 |
1271-1554 Uy lực 188 |
3790 |
8 |
88 |
2029 |
1436-1756 Uy lực 196 |
5338 |
9 |
92 |
2292 |
1620-1980 Uy lực 204 |
6806 |
10 |
96 |
2584 |
1825-2230 Uy lực 212 |
9013 |
11 |
100 |
2909 |
2052-2508 Uy lực 220 |
13174 |
Tổng SP |
47963 |
Lôi thần xung kích |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Giải phóng năng lượng điện năng được tích hợp từ năng lượng điện phát tán trong không khí với năng lượng điện trong cơ thể. Nếu không có khả năng kháng cự lại, đối phương sẽ rơi vào trạng thái sợ hãi, ngừng tấn công |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
76 |
1284 |
8 |
2164 |
2 |
86 |
1761 |
9 |
4689 |
3 |
96 |
2386 |
10 |
9013 |
Tổng SP |
15866 |
Điện từ phi bạo |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Bắn liên tiếp dòng điện vào những đối phương xung quanh tạo thành cơn bão điện dữ dội, được tạo nên từ sự chuyển động va chạm của các phần tử điện và mana. Những người không có khả năng kháng cự lại sẽ bị bật ngã về phía sau |
|||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
5014 |
1123-1372 Uy lực 180 |
2494 |
2 |
84 |
5685 |
1271-1554 Uy lực 188 |
3790 |
3 |
88 |
6434 |
1436-1756 Uy lực 196 |
5338 |
4 |
92 |
7267 |
1620-1980 Uy lực 204 |
6806 |
5 |
96 |
8194 |
1825-2230 Uy lực 212 |
9013 |
6 |
100 |
9224 |
2052-2508 Uy lực 220 |
13174 |
Tổng SP |
40615 |
Dịch chuyển |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Dịch chuyển bạn ngay lập tức đến một vị trí nào đó bằng năng lượng điện được tạo ra từ những phần tử điện tồn tại trong không khí |
||||
Vũ khí |
Pháp Trượng |
||||
Kỹ năng yêu cầu |
Lôi hà ma pháp [cấp độ 15] |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách di chuyển |
SP |
|
1 |
80 |
1460 |
18.0m |
2494 |
|
2 |
100 |
2686 |
21.0m |
13174 |
|
Tổng SP |
15668
|
Xem tiếp: Hướng Dẫn Kỹ Năng Đạo Chích trong SRO