Hệ thống kỹ năng - Châu Âu - Đạo chích trong SRO
Ẩn Mình (đẳng cấp Chuyên Nghiệp) trong SRO
Nâng cao trình độ của chiêu thức ẩn mình là một trong những yêu cầu cần thiết của Đạo Chích để họ có thể tiếp cận nhẹ nhàng và tấn công đối phương. Đạo Chích nâng cao kỹ năng ẩn mình để có thể tấn công đối phương từ xa trong bóng tối làm cho đối phương không thể phán đoán và phòng thủ được. Do đó, nếu học được hệ kỹ năng này, Đạo Chích có thể di chuyển nhanh và xa hơn, tăng khả năng tấn công của họ.
Đạo Thập Sinh |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Tăng thời gian ẩn mình trong bóng tối |
|||
Vũ khí |
Không có |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
0 |
12 |
144 |
2 |
40 |
0 |
24 |
280 |
3 |
50 |
0 |
36 |
468 |
4 |
60 |
0 |
48 |
726 |
5 |
70 |
0 |
60 |
1670 |
6 |
80 |
0 |
72 |
2494 |
7 |
90 |
0 |
84 |
5675 |
8 |
100 |
0 |
96 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Ẩn Mình trong SRO
Sát thủ luôn đảm bảo nguyên tắc im lặng tuyệt đối. Họ xóa bỏ tất cả những dấu vết bằng cách sử dụng kỹ năng ẩn mình và bất ngờ tấn công. Kỹ năng ẩn mình của dòng Đạo Chích làm đối phương thấy hoang mang bởi họ đang phải chiến đấu với một thế lực vô hình.
Trào Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Khing thường đối thủ và lôi kéo sự chú ý tạm thời của họ về phía bạn để họ không thể săn đuổi được mục tiêu. Không thể sử dụng kỹ năng này khi đối đầu với quái vật |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
15 |
27 |
3 |
24 |
2 |
40 |
77 |
4 |
280 |
3 |
65 |
181 |
6 |
1358 |
4 |
90 |
385 |
7 |
5675 |
Tổng SP |
- |
Tiềm Hành |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Bạn trở nên vô hình trước đối thủ, được ẩn mình trong bóng tối. Với kỹ năng này, bạn di chuyển chậm hơn bình thường và tàng hình, phát hiện được những nhân vật tàng hình có cấp độ ẩn mình thấp hơn của bạn |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ tàng hình |
SP |
1 |
30 |
53 |
3 |
144 |
2 |
40 |
77 |
4 |
280 |
3 |
50 |
110 |
5 |
468 |
4 |
60 |
154 |
6 |
726 |
5 |
70 |
212 |
7 |
1670 |
Tổng SP |
- |
Phản tiềm hành |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung tinh thần, bắt các dấu hiệu để nhanh chóng phát hiện đối phương đang lén lút trong bóng tối. Bạn cũng có thể phát hiện ra những bẫy lửa và dung nham của đối phương. Không thể sử dụng kỹ năng này phát hiện ra những người có cấp độ tàng hình (lén lút) cao hơn cấp độ của bạn |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ tàng hình |
SP |
1 |
30 |
26 |
3 |
144 |
2 |
40 |
39 |
4 |
280 |
3 |
50 |
55 |
5 |
468 |
4 |
60 |
77 |
6 |
726 |
4 |
70 |
106 |
7 |
1670 |
Tổng SP |
- |
Tiêu Ký |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đánh dấu mục tiêu để bạn có thể tạm thời xác định vị trí của họ. Phạm vi mục tiêu xuất hiện sẽ thể hiện trên bản đồ nhỏ và toàn bộ bản đồ. Nếu mục tiêu ở khoảng cách quá xa, dấu hiệu sẽ biến mất. Không thể sử dụng kỹ năng này với quái vật |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách |
SP |
1 |
40 |
116 |
1000 |
280 |
2 |
50 |
166 |
1300 |
468 |
3 |
60 |
231 |
1600 |
726 |
3 |
70 |
317 |
2000 |
1670 |
Tổng SP |
- |
Thô Pháp Trào Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Chế giễu cay nghiệt kẻ thù để chuyển hướng tấn công về phía bạn, tạm thời ngừng săn đuổi mục tiêu của họ. Không thể sử dụng kỹ năng này đối với quái vật |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thời gian |
SP |
1 |
55 |
261 |
4 |
597 |
2 |
80 |
574 |
5 |
2494 |
Tổng SP |
- |
Thục Tiềm Hành |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Kết hợp bóng tối của lòng đất và ẩn mình, đối phương không thể nhìn thấy bạn. Với kỹ năng này, tốc độ di chuyển giảm nhưng không thể phát hiện ra nhân vật tàng hình có cấp độ ẩn mình thấp hơn của bạn |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ ẩn mình |
SP |
1 |
80 |
287 |
8 |
2494 |
2 |
90 |
385 |
9 |
5675 |
3 |
100 |
512 |
10 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Phản Thục Tiềm Hành |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung tinh thần cao độ, với ánh mắt tinh tường nhìn xuyên màn đêm, bạn có thể phát hiện những đối phương đang tàng hình trong bóng tối. Có thể phát hiện được những bẫy lửa và dung nham của đối phương. Không thể phát hiện những mục tiêu có cấp độ tàng hình (lén lút) cao hơn cấp độ tàng hình của bạn |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phát hiện tàng hình |
SP |
1 |
80 |
143 |
8 |
2494 |
2 |
90 |
192 |
9 |
5675 |
3 |
100 |
256 |
10 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Xá Tiêu Ký |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung đánh dấu nhiều mục tiêu một lần. Những phạm vi mục tiêu xuất hiện có thể quan sát được trên bản đồ nhỏ hoặc bản đồ lớn. Nếu mục tiêu ở khoảng cách quá xa, dấu hiệu sẽ biến mất. Không thể sử dụng kỹ năng này với quái vật |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách |
SP |
1 |
90 |
577 |
2500 |
5675 |
2 |
100 |
768 |
3000 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Độc Dược trong SRO
Những Đạo Chích chuyên sử dụng độc dược thì tinh thông kỹ năng pha chế tạo ra chất kịch độc là một yêu cầu cần thiết. Với công thức pha chế đa dạng, họ tạo ra những chất độc tẩm lên vũ khí làm cho đối phương bị trúng độc và chính những chất độc đó trở thành bức tường bảo vệ làm suy yếu những lời nguyền độc ác. Những kỹ năng này khiến cho Đạo Chích có thể hăm dọa đối phương, thậm chí đe dọa chính những đồng minh của họ.
Độc Thần Binh Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Với mũi tên hoặc chủy thủ có tẩm độc, phi thẳng vào đối phương, làm cho đối phương bị trúng độc. Độc tố sẽ phát tác trong một khoảng thời gian nào đó |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
14 |
26 |
48 |
21 |
2 |
24 |
41 |
68 |
89 |
3 |
34 |
62 |
88 |
199 |
4 |
44 |
89 |
108 |
355 |
5 |
54 |
126 |
128 |
571 |
6 |
64 |
175 |
148 |
1079 |
Tổng SP |
- |
Độc Thần Chỉ Trận |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phun thuốc giải độc làm giảm nguy cơ bị trúng độc hoặc giảm tác dụng của những trạng thái dị trạng lên bạn và các thành viên trong nhóm |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
28 |
146 |
38, 3rd |
126 |
2 |
38 |
216 |
48, 4th |
253 |
3 |
48 |
309 |
58, 5th |
431 |
4 |
58 |
433 |
68, 6th |
675 |
5 |
68 |
596 |
78, 7th |
1545 |
Tổng SP |
- |
Độc Thần Linh Vực |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phát tán hơi độc xung quanh làm cho những đối phương đứng gần bị trúng độc |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
36 |
67 |
92 |
226 |
2 |
46 |
96 |
112 |
393 |
3 |
56 |
135 |
132 |
623 |
4 |
66 |
187 |
152 |
1420 |
5 |
76 |
254 |
172 |
2164 |
6 |
86 |
343 |
192 |
4689 |
Tổng SP |
- |
Độc Thần Hàn Tịnh |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Rắc những hạt mầm có tẩm độc xuống dưới lòng đất, những đối phương dẫm trúng sẽ bị tổn thương |
||||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
||||
Yêu cầu |
Không có |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
|
1 |
44 |
179 |
108 |
355 |
|
2 |
54 |
253 |
128 |
571 |
|
3 |
64 |
350 |
148 |
1079 |
|
4 |
74 |
478 |
168 |
1999 |
|
5 |
84 |
646 |
188 |
3790 |
|
6 |
91 |
864 |
208 |
8373 |
|
Tổng SP |
- |
||||
Giả Vân Binh Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tăng tỷ lệ sát thương bằng chủy thủ và mũi tên tẩm chất kịch độc. Không có thuốc giải dị trạng, đối phương sẽ bị trúng độc. Độc tố sẽ phát tác trong một khoảng thời gian nhất định |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
74 |
239 |
168 |
1999 |
2 |
84 |
323 |
188 |
3790 |
3 |
94 |
432 |
208 |
3873 |
Tổng SP |
- |
Giả Vân Chỉ Trận |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Chỉ cần một lượng nhỏ với các tinh thể cực độc có thể giết chết những người khác. Phát hiện khả năng chữa trị các vết thương của các tinh thể, Đạo chích điều chế thành thuốc giải độc, làm giảm nguy cơ nhiễm độc cũng như những tác hại của chất độc lên các thành viên trong nhóm và chính bạn |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
78 |
810 |
88 |
2329 |
2 |
88 |
1090 |
98 |
5338 |
3 |
98 |
1452 |
108 |
10811 |
Tổng SP |
- |
Giả Vân Linh Vực |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Với chất kịch độc lấy từ loài rắn Vipe, được phát tán xung quanh Đạo chích, làm cho các đối phương đứng gần bị trúng độc |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
96 |
457 |
212 |
9013 |
Tổng SP |
9013 |
Thay Đổi Mặt Nạ trong SRO
Một số sát thủ tìm cách cải tiến các ám khí cổ xưa và sáng tạo ra những kỹ năng phù hợp với ám khí mới đó. Với vũ khí mới, không những đảm bảo độ an toàn cao khi sử dụng mà còn nâng cao khả năng thành công khi tấn công đối phương.
Quái Diện |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Cho phép bạn có thể hấp thụ những năng lượng từ quỷ dữ và tạo Death Esscence để hóa thành quỷ dữ. Kỹ năng này chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó và bạn có thể sử dụng những kỹ năng của quỷ dữ, tuy nhiên lượng HP và khả năng tấn công vẫn không thay đổi |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
52 |
20 |
53 |
2 |
30 |
79 |
30 |
144 |
3 |
40 |
116 |
40 |
280 |
4 |
50 |
166 |
50 |
468 |
5 |
60 |
231 |
60 |
726 |
Tổng SP |
1671 |
Trùng Ảnh |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm cho bạn có hình dáng giống bất cứ ai mà bạn chọn với bóng tối. Tuy nhiên không thể biến bạn thành quái vật cùng với kỹ năng của chúng. Bạn có thể trở lại hình dáng bình thường khi bạn đang sử dụng kỹ năng, di chuyển đến vùng đất nào đó hoặc bị giết khi đang di chuyển |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
40 |
116 |
60 |
280 |
2 |
60 |
231 |
80 |
726 |
2 |
80 |
430 |
100 |
2494 |
Tổng SP |
- |
Thú Diện |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Rèn luyện phương thức sử dụng năng lượng của tử thần, cho phép bạn có thể đạt được cấp độ cao hơn của kỹ năng Death Essence từ năng lượng quỷ ám. Sử dụng kỹ năng Death Essence, bạn sẽ hóa thành quỷ trong một khoảng thời gian nhất định, bạn có thể sử dụng các kỹ năng của quỷ nhưng lượng HP và sức mạnh tấn công vẫn không đổi |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
70 |
317 |
70 |
1670 |
2 |
80 |
430 |
80 |
2494 |
3 |
90 |
577 |
90 |
5675 |
4 |
100 |
768 |
100 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Hắc Điêu Trùng Ảnh |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Bóng tối vô hình, được sử dụng để biến bạn thành một mục tiêu nào đó mà bạn đã lựa chọn. Không thể sử dụng kỹ năng đế hóa thành quái vật. Trong lúc sử dụng kỹ năng này, nếu bạn di chuyển sang vùng đất khác hoặc bị chết thì bạn sẽ trở lại dáng vẻ ban đầu |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ, Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
100 |
768 |
120 |
13174 |
Tổng SP |
13174 |
Xạ Thủ Chuyên Nghiệp trong SRO
Là nhân vật thoắt ẩn thoắt hiện, Đạo Chích phù hợp với Nỏ bởi nó là loại vũ khí có khả năng tấn công đối phương từ khoảng cách rất xa. Đạo Chích đã rèn luyện một số kỹ năng sử dụng Nỏ. Với khả năng phán đoán vị trí của đối phương ở khoảng cách rất xa hoặc dễ dàng phát hiện ra điểm yếu của họ, Đạo Chích bắn tỉa rất nhiều đối phương từ trong bóng tối.
Gia tăng kỹ năng sử dụng Nỏ |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Dồn sức vào mũi tên đã được nạp nhằm tăng khả năng bắn chính xác của Nỏ. Kỹ năng này chỉ có hiệu quả với vũ khí được trang bị là Nỏ |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
0 |
4% |
2 |
2 |
8 |
0 |
8% |
6 |
3 |
12 |
0 |
12% |
15 |
4 |
16 |
0 |
16% |
30 |
5 |
20 |
0 |
20% |
53 |
6 |
24 |
0 |
24% |
89 |
7 |
28 |
0 |
28% |
126 |
8 |
32 |
0 |
32% |
172 |
9 |
36 |
0 |
36% |
226 |
10 |
40 |
0 |
40% |
280 |
11 |
44 |
0 |
44% |
355 |
12 |
48 |
0 |
48% |
431 |
13 |
52 |
0 |
52% |
520 |
14 |
56 |
0 |
56% |
623 |
15 |
60 |
0 |
60% |
726 |
16 |
64 |
0 |
64% |
1079 |
17 |
68 |
0 |
68% |
1545 |
18 |
72 |
0 |
72% |
1834 |
19 |
76 |
0 |
76% |
2164 |
20 |
80 |
0 |
80% |
2494 |
21 |
84 |
0 |
84% |
3790 |
22 |
88 |
0 |
88% |
5338 |
23 |
92 |
0 |
92% |
6806 |
24 |
96 |
0 |
96% |
9013 |
25 |
100 |
0 |
100% |
13174 |
Tổng SP |
- |
Tăng Tầm Bắn Xa |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Rèn luyện sự tinh nhanh của đôi mắt, nâng cao khả năng xác định các mục tiêu trong bóng tối. Khi tầm nhìn được mở rộng, bạn có thể bắn trúng một đối thủ từ khoảng cách khá xa. Chỉ sử dụng kỹ năng khi bạn được trang bị Nỏ |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
10 |
0 |
1.0 |
9 |
2 |
35 |
0 |
2.0 |
212 |
3 |
60 |
0 |
3.0 |
726 |
4 |
85 |
0 |
4.0 |
3927 |
Tổng SP |
- |
Né Tránh |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Tu luyện kỹ năng sử dụng Nỏ và xác định mục tiêu, tăng khả năng bắn chính xác vào đối phương đang ở khoảng cách khá xa |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
0 |
3% |
53 |
2 |
30 |
0 |
4% |
144 |
3 |
40 |
0 |
5% |
280 |
4 |
50 |
0 |
6% |
468 |
5 |
60 |
0 |
8% |
726 |
6 |
70 |
0 |
10% |
1670 |
7 |
80 |
0 |
12% |
2494 |
8 |
90 |
0 |
14% |
5675 |
9 |
100 |
0 |
16% |
13174 |
Tổng SP |
- |
Chung Thập Tự Cung |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng HP, tăng khả năng phòng ngự vật lý, truyền nội lực vào Nỏ làm tăng khả năng bắn chính xác và sát thương cận chiến. Chỉ sử dụng được kỹ năng khi bạn được trang bị Nỏ |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
52 |
18 |
53 |
2 |
26 |
67 |
25 |
108 |
3 |
32 |
86 |
34 |
172 |
4 |
38 |
108 |
44 |
253 |
5 |
44 |
134 |
56 |
355 |
6 |
50 |
166 |
71 |
468 |
7 |
56 |
203 |
88 |
623 |
8 |
62 |
246 |
108 |
813 |
9 |
68 |
298 |
132 |
1545 |
10 |
74 |
359 |
161 |
1999 |
11 |
80 |
430 |
195 |
2494 |
12 |
86 |
514 |
235 |
4689 |
13 |
92 |
612 |
281 |
6806 |
14 |
98 |
726 |
336 |
10811 |
Tổng SP |
- |
Nỏ trong SRO
Lợi thế hơn so với cách tiếp cận và tấn công trực diện, Đạo Chích có thể ẩn mình và tấn công đối phương từ khoảng cách rất xa. Do đó, họ rèn luyện kỹ năng sử dụng Nỏ một cách đa dạng để tấn công. Trong bóng tối, mũi tên của Đạo Chích có thể bắn trúng tim của đối phương khi vị trí của đối phương đã nằm trong tầm ngắm.
Cường Lực Xạ Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức lực của cơ thể vào mũi tên bắn mạnh về phía đối phương. Nếu không đủ sức kháng cự, đối phương sẽ bật ngã về phía sau |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
9 |
20-24 |
2 |
2 |
8 |
24 |
29-36 |
6 |
3 |
12 |
31 |
40-49 |
15 |
4 |
16 |
37 |
52-64 |
30 |
5 |
20 |
45 |
66-81 |
53 |
6 |
24 |
54 |
82-101 |
89 |
7 |
28 |
64 |
101-123 |
126 |
8 |
32 |
75 |
122-149 |
172 |
9 |
36 |
88 |
145-177 |
226 |
10 |
40 |
102 |
172-210 |
280 |
11 |
44 |
118 |
202-246 |
355 |
Tổng SP |
1354 |
Tấn Xạ Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Nhanh tay nạp mũi tên vào nỏ để tấn công đối phương |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
10 |
5 |
34-42 |
9 |
2 |
14 |
6 |
46-56 |
21 |
3 |
18 |
7 |
59-72 |
41 |
4 |
22 |
9 |
74-91 |
71 |
5 |
26 |
11 |
91-112 |
108 |
6 |
30 |
13 |
111-136 |
144 |
7 |
34 |
15 |
133-163 |
199 |
8 |
38 |
18 |
158-193 |
253 |
9 |
42 |
21 |
186-228 |
318 |
10 |
46 |
24 |
218-266 |
393 |
11 |
50 |
28 |
254-310 |
468 |
12 |
54 |
32 |
294-359 |
571 |
Tổng SP |
2596 |
Thư Xạ Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng khả năng tinh tường của đôi mắt ngay cả trong bóng tối, bắn thẳng vào ngực đối phương từ khoảng cách khá xa |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
108 |
66-81 |
53 |
2 |
24 |
130 |
82-101 |
89 |
3 |
28 |
154 |
101-123 |
126 |
4 |
32 |
182 |
122-149 |
172 |
5 |
36 |
212 |
145-177 |
226 |
6 |
40 |
246 |
172-210 |
280 |
7 |
44 |
284 |
202-246 |
355 |
8 |
48 |
328 |
235-288 |
431 |
9 |
52 |
376 |
273-334 |
520 |
10 |
56 |
430 |
316-386 |
623 |
11 |
60 |
490 |
364-445 |
726 |
11 |
64 |
560 |
417-510 |
1079 |
Tổng SP |
- |
Bạo Phong Tâm Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tăng khả năng sát thương với những mũi tên có sức công phá dữ dội, nhanh chóng hạ gục đối thủ. Nếu không có khả năng chịu đựng sự va chạm mạnh sẽ gục ngã |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
40 |
125 |
172-210, 40 |
280 |
2 |
44 |
144 |
202-246, 44 |
355 |
3 |
48 |
165 |
235-288, 48 |
431 |
4 |
52 |
189 |
273-334, 52 |
520 |
5 |
56 |
218 |
316-386, 56 |
623 |
6 |
60 |
248 |
364-445, 60 |
726 |
7 |
64 |
282 |
417-510, 64 |
1079 |
8 |
68 |
320 |
477-583, 68 |
1545 |
9 |
72 |
362 |
544-665, 72 |
1834 |
Tổng SP |
- |
Đại Liệt Xạ Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung toàn bộ tinh thần và sức lực vào mũi tên, bắn liên tiếp 2 lần làm cho đối phương bật ngã bởi sức tấn công mạnh |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Cường Lực Xạ Tiễn LV11 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
50 |
95 |
254-310 |
468 |
2 |
54 |
109 |
294-359 |
571 |
3 |
58 |
125 |
339-414 |
675 |
4 |
62 |
142 |
390-476 |
813 |
5 |
66 |
162 |
446-545 |
1420 |
6 |
70 |
183 |
510-623 |
1670 |
7 |
74 |
207 |
580-709 |
1999 |
8 |
78 |
234 |
659-805 |
2329 |
9 |
82 |
264 |
747-913 |
2975 |
10 |
86 |
297 |
845-1033 |
4689 |
11 |
90 |
334 |
954-1166 |
5675 |
12 |
94 |
374 |
1075-1314 |
8373 |
13 |
98 |
420 |
1210-1478 |
10811 |
Tổng SP |
- |
Khoái Tốc Xạ Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tăng kỹ năng sử dụng Nỏ và tăng tốc độ bắn tên vào nhiều đối thủ |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Tấn Xạ Tiễn LV12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
60 |
78 |
364-445 |
726 |
2 |
64 |
88 |
417-510 |
1079 |
3 |
68 |
100 |
477-583 |
1545 |
4 |
72 |
114 |
544-665 |
1834 |
5 |
76 |
128 |
618-756 |
2164 |
6 |
80 |
144 |
702-858 |
2494 |
7 |
84 |
164 |
795-971 |
3790 |
8 |
88 |
184 |
898-1097 |
5338 |
9 |
92 |
206 |
1013-1238 |
6806 |
10 |
96 |
232 |
1141-1394 |
9013 |
11 |
100 |
260 |
1282-1567 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Cường Hóa Tâm Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung tinh thần, với óc quan sát tinh tường và khả năng xác định mục tiêu, bắn thẳng mũi tên vào ngực đối phương từ khoảng cách xa |
|||
Yêu cầu |
Thư Xạ Tiễn LV12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
70 |
676 |
510-623 |
1670 |
2 |
74 |
764 |
580-709 |
1999 |
3 |
78 |
864 |
659-805 |
2329 |
4 |
82 |
974 |
747-913 |
2975 |
5 |
86 |
1096 |
845-1033 |
4689 |
6 |
90 |
1230 |
954-1166 |
5675 |
7 |
94 |
1382 |
1075-1314 |
8373 |
8 |
98 |
1548 |
1210-1478 |
10811 |
Tổng SP |
- |
Thần Phong Tâm Tiễn |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sự tấn công như vũ bão của 2 mũi tên cùng một lúc làm tăng khả năng sát thương vật lý, đối phương khó có thể kháng cự trước sức mạnh và sẽ bị gục ngã |
|||
Vũ khí |
Nỏ |
|||
Yêu cầu |
Bạo Phong Tâm Tiễn LV12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
559 |
702-858 |
2494 |
2 |
84 |
630 |
795-971 |
3790 |
3 |
88 |
708 |
898-1097 |
5338 |
4 |
92 |
795 |
1013-1238 |
6806 |
5 |
96 |
892 |
1141-1394 |
9013 |
6 |
100 |
999 |
1282-1567 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Ám Sát (đẳng cấp Chuyên Nghiệp) trong SRO
Đạo Chích thường bất ngờ tấn công đe dọa đối phương từ phía sau hoặc dưới màn đêm. Khi họ bắt kịp đối phương, dù thế nào, đối phương cũng sẽ gặp nguy hiểm. Do đó họ rèn luyện kỹ năng ám sát hiệu quả với những đòn tấn công chí mạng vào đối phương. Vũ khí mà các Đạo Chích thường hay sử dụng là chủy thủ có tẩm thuốc độc. Thông thường, Đạo Chích thường tiếp cận đối phương một cách nhẹ nhàng rồi bất ngờ ra đòn nguy hiểm.
Gia tăng kỹ năng sử dụng Chủy Thủ |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Chỉ có thể sử dụng kỹ năng khi vũ khí được trang bị là Chủy thủ. Tăng khả năng tấn công cơ bản của chủy thủ với chiêu thức dồn sức đâm mạnh vào đối phương |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
0 |
4% |
2 |
2 |
8 |
0 |
8% |
6 |
3 |
12 |
0 |
12% |
15 |
4 |
16 |
0 |
16% |
30 |
5 |
20 |
0 |
20% |
53 |
6 |
24 |
0 |
24% |
89 |
7 |
28 |
0 |
28% |
126 |
8 |
32 |
0 |
32% |
172 |
9 |
36 |
0 |
36% |
226 |
10 |
40 |
0 |
40% |
280 |
11 |
44 |
0 |
44% |
355 |
12 |
48 |
0 |
48% |
431 |
13 |
52 |
0 |
52% |
520 |
14 |
56 |
0 |
56% |
623 |
15 |
60 |
0 |
60% |
726 |
16 |
64 |
0 |
64% |
1079 |
17 |
68 |
0 |
68% |
1545 |
18 |
72 |
0 |
72% |
1834 |
19 |
76 |
0 |
76% |
2164 |
20 |
80 |
0 |
80% |
2494 |
21 |
84 |
0 |
84% |
3790 |
22 |
88 |
0 |
88% |
5338 |
23 |
92 |
0 |
92% |
6806 |
24 |
96 |
0 |
96% |
9013 |
25 |
100 |
0 |
100% |
13174 |
Tổng SP |
- |
Ưng Chỉ Nhãn |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Nâng cao kỹ năng bám sát tiếp cận đối phương với tốc độ di chuyển của chim ưng và tăng tỷ lệ chính xác khi tấn công. Chỉ có thể sử dụng kỹ năng này khi bạn được trang bị chủy thủ |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
10 |
0 |
9 |
9 |
2 |
20 |
0 |
13 |
53 |
3 |
30 |
0 |
17 |
144 |
4 |
40 |
0 |
21 |
280 |
5 |
50 |
0 |
25 |
468 |
6 |
60 |
0 |
27 |
726 |
7 |
70 |
0 |
29 |
1670 |
8 |
80 |
0 |
31 |
2494 |
9 |
90 |
0 |
33 |
5675 |
10 |
100 |
0 |
35 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Gia tăng kỹ năng sử dụng chất độc |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Nghiên cứu và tìm hiểu những phương thức pha chế độc dược để tăng khả năng tẩm độc và mức độ độc dược. Chỉ có thể sử dụng kỹ năng này khi bạn được trang bị vũ khí là chủy thủ và học được kỹ năng pha chế độc dược |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
0 |
19, 30 |
53 |
2 |
30 |
0 |
32, 40 |
144 |
3 |
40 |
0 |
50, 50 |
280 |
4 |
50 |
0 |
75, 60 |
468 |
5 |
60 |
0 |
107, 70 |
726 |
6 |
70 |
0 |
150, 80 |
1670 |
7 |
80 |
0 |
207, 90 |
2494 |
8 |
90 |
0 |
282, 100 |
5675 |
9 |
100 |
0 |
379,110 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Độc Thanh Đại Phát |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Với công thức pha chế từ những chất độc cực mạnh, thời gian tác dụng của chất độc sẽ lâu hơn. Chỉ có thể sử dụng khi bạn được trang bị vũ khí là chủy thủ và học được kỹ năng pha chế độc dược |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
0 |
18 |
53 |
2 |
26 |
0 |
25 |
108 |
3 |
32 |
0 |
34 |
172 |
4 |
38 |
0 |
44 |
253 |
5 |
44 |
0 |
56 |
355 |
6 |
50 |
0 |
71 |
468 |
7 |
56 |
0 |
88 |
623 |
8 |
62 |
0 |
108 |
813 |
9 |
68 |
0 |
132 |
1545 |
10 |
74 |
0 |
161 |
1999 |
11 |
80 |
0 |
195 |
2494 |
12 |
86 |
0 |
235 |
4689 |
13 |
92 |
0 |
281 |
6806 |
14 |
98 |
0 |
336 |
10811 |
Tổng SP |
- |
Ẩn Đại Thủ |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Rèn luyện kỹ năng ám sát trong bóng tối, Đạo Chích nâng cao khả năng tấn công với vũ khí sử dụng là chủy thủ. Kỹ năng này chỉ có hiệu quả khi ẩn mình |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
0 |
1.0 |
144 |
2 |
45 |
0 |
1.0 |
374 |
3 |
60 |
0 |
2.0 |
726 |
4 |
75 |
0 |
2.0 |
2082 |
5 |
90 |
0 |
3.0 |
5675 |
Tổng SP |
- |
Tiềm Phục Hành |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Nâng cao tốc độ di chuyển bằng cách sử dụng kỹ năng tàng hình. Chỉ sử dụng khi bạn được trang bị chủy thủ |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
0 |
62 |
144 |
2 |
36 |
0 |
81 |
226 |
3 |
42 |
0 |
103 |
318 |
4 |
48 |
0 |
131 |
431 |
5 |
54 |
0 |
163 |
571 |
6 |
60 |
0 |
202 |
726 |
7 |
66 |
0 |
248 |
1420 |
8 |
72 |
0 |
302 |
1834 |
9 |
78 |
0 |
366 |
2329 |
10 |
84 |
0 |
441 |
3790 |
11 |
90 |
0 |
530 |
5675 |
12 |
96 |
0 |
634 |
9013 |
Tổng SP |
- |
Nhất Kiếm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tăng tỷ lệ đánh chính xác và khả năng sát thương, giảm khả năng phòng thủ vật lý và phép thuật của bạn. Chỉ có thể sử dụng kỹ năng khi được trang bị chủy thủ |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
40 |
0 |
10% |
280 |
2 |
60 |
0 |
20% |
726 |
3 |
80 |
0 |
30% |
2494 |
4 |
100 |
0 |
40% |
13174 |
Tổng SP |
- |
Chủy Thủ Đột Kích trong SRO
Để khắc phục nhược điểm của những cuộc tấn công cự li gần bằng cách sử dụng kỹ năng tấn công liên tiếp, sát thủ ra đòn chí mạng bất ngờ tấn công vào đối phương hoặc tập trung đánh vào nhược điểm của họ. Khi sát thủ sử dụng kỹ năng tấn công bất ngờ và liên tiếp thì không ai dám khiêu chiến với họ.
Dấu Mình |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Kỹ năng tấn công liên tiếp bằng chủy thủ. Chém mạnh vào phần chân và tung cú đá xoáy vào phần ngực của đối phương |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
4 |
12 |
20-24 |
2 |
2 |
8 |
16 |
29-36 |
6 |
3 |
12 |
20 |
40-49 |
15 |
4 |
16 |
24 |
52-64 |
30 |
5 |
20 |
29 |
66-81 |
53 |
6 |
24 |
35 |
82-101 |
89 |
7 |
28 |
42 |
101-123 |
126 |
8 |
32 |
49 |
122-149 |
172 |
9 |
36 |
57 |
145-177 |
226 |
10 |
40 |
67 |
172-210 |
280 |
11 |
44 |
77 |
202-246 |
355 |
12 |
48 |
89 |
235-288 |
431 |
13 |
52 |
102 |
273-334 |
520 |
14 |
56 |
117 |
316-386 |
623 |
15 |
60 |
133 |
364-445 |
726 |
16 |
64 |
151 |
417-510 |
1079 |
17 |
68 |
172 |
477-583 |
1545 |
18 |
72 |
194 |
544-665 |
1834 |
19 |
76 |
220 |
618-756 |
2164 |
20 |
80 |
248 |
702-858 |
2494 |
21 |
84 |
279 |
795-971 |
3790 |
22 |
88 |
314 |
898-1097 |
5338 |
23 |
92 |
353 |
1013-1238 |
6806 |
24 |
96 |
396 |
1141-1394 |
9013 |
25 |
100 |
443 |
1282-1567 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Sát Thương |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tiến lại gần, dùng chủy thủ tấn công dữ dội làm đối thủ bị thương. Nếu không có sức chịu đựng được những tác động này, đối phương sẽ bị mất máu. Có thể sử dụng kỹ năng với những đối tượng đã hoặc đang bị ngã |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
10 |
27 |
34-42 |
9 |
2 |
14 |
33 |
46-56 |
21 |
3 |
18 |
41 |
59-72 |
41 |
4 |
22 |
48 |
74-91 |
71 |
5 |
26 |
57 |
91-112 |
105 |
6 |
30 |
68 |
111-136 |
144 |
7 |
34 |
80 |
133-163 |
199 |
8 |
38 |
93 |
158-193 |
253 |
9 |
42 |
108 |
186-228 |
318 |
10 |
46 |
125 |
218-266 |
393 |
11 |
50 |
143 |
254-310 |
468 |
12 |
54 |
164 |
294-359 |
571 |
Tổng SP |
2593 |
Ẩn Thân |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tăng tốc độ di chuyển trong một khoảng thời gian nhất định. Điều hòa hơi thở và nội lực, thả lỏng cơ bắp, lướt đi nhẹ nhàng |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
10 |
30 |
48% |
9 |
2 |
20 |
63 |
60% |
53 |
3 |
30 |
109 |
70% |
144 |
4 |
40 |
173 |
84% |
280 |
5 |
50 |
259 |
86% |
468 |
6 |
60 |
374 |
108% |
726 |
7 |
70 |
527 |
120% |
1670 |
8 |
80 |
730 |
132% |
2494 |
9 |
90 |
995 |
144% |
5675 |
10 |
10 |
1343 |
156% |
13174 |
Tổng SP |
- |
Ám Sát |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tiến lại gần, xoay chủy thủ và phi thẳng vào đối phương. Đối phương không đủ sức kháng cự sẽ bị gục ngã |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
20 |
44 |
66-81 |
53 |
2 |
24 |
53 |
82-101 |
89 |
3 |
28 |
63 |
101-123 |
126 |
4 |
32 |
74 |
122-149 |
172 |
5 |
36 |
86 |
145-177 |
226 |
6 |
40 |
101 |
172-210 |
280 |
7 |
44 |
116 |
202-246 |
355 |
8 |
48 |
134 |
235-288 |
431 |
9 |
52 |
153 |
273-334 |
520 |
10 |
56 |
176 |
316-386 |
623 |
11 |
60 |
200 |
364-445 |
726 |
12 |
64 |
227 |
417-510 |
1079 |
13 |
68 |
258 |
477-583 |
1545 |
14 |
72 |
291 |
544-665 |
1834 |
15 |
76 |
330 |
618-756 |
2164 |
16 |
80 |
372 |
702-858 |
2494 |
17 |
84 |
419 |
795-971 |
3790 |
18 |
88 |
471 |
898-1097 |
5338 |
19 |
92 |
530 |
1013-1238 |
6806 |
20 |
96 |
594 |
1141-1394 |
9013 |
21 |
100 |
665 |
1282-1567 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Liên Hoàn Đột Tập |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức lực trong khoảng thời gian ngắn, tấn công liên tiếp vào phần chân của đối phương. Sức mạnh tấn công lớn làm cho đối phương di chuyển chậm lại |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
40 |
252 |
172-210, 4 |
280 |
2 |
44 |
291 |
202-246, 5 |
355 |
3 |
48 |
335 |
235-288, 5 |
431 |
4 |
52 |
384 |
273-334, 6 |
520 |
5 |
56 |
439 |
316-386, 6 |
623 |
6 |
60 |
501 |
364-445, 6 |
726 |
7 |
64 |
569 |
417-510, 7 |
1079 |
8 |
68 |
646 |
477-583, 7 |
1545 |
9 |
72 |
731 |
544-665, 8 |
1834 |
Tổng SP |
- |
Tăng Mệnh Xuyên Thích |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh cơ thể và lượng HP, truyền năng lượng vào chủy thủ tấn công vào nội lực yếu đuối của đối phương. Nếu không kháng cự được, đối phương sẽ bị mất máu. Không thể sử dụng kỹ năng khi lượng HP < 10% |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
40 |
290 |
172-210 (+375%), 4 |
280 |
2 |
44 |
334 |
202-246 (+375%), 5 |
355 |
3 |
48 |
386 |
235-288 (+375%), 5 |
431 |
4 |
52 |
442 |
273-334 (+375%), 6 |
520 |
5 |
56 |
506 |
316-386 (+375%), 6 |
623 |
6 |
60 |
576 |
364-445 (+375%), 6 |
726 |
7 |
64 |
656 |
417-510 (+375%), 7 |
1079 |
8 |
68 |
744 |
477-583 (+375%), 7 |
1545 |
9 |
72 |
844 |
544-665 (+375%), 8 |
1834 |
10 |
76 |
954 |
618-756 (+375%), 8 |
2164 |
11 |
80 |
1076 |
702-858 (+375%), 8 |
2494 |
12 |
84 |
1212 |
795-971 (+375%), 9 |
3790 |
13 |
88 |
1362 |
898-1097 (+375%), 9 |
5338 |
14 |
92 |
1530 |
1013-1238 (+375%), 10 |
6806 |
15 |
96 |
1716 |
1141-1394 (+375%), 10 |
9013 |
16 |
100 |
1922 |
1282-1567 (+375%), 10 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Tử Thương |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Mục tiêu tấn công liên tiếp vào nhược điểm của đối thủ, tung đòn chí mạng làm đối thủ bị hạ gục nhanh chóng. Nếu không có sức chịu đựng những cuộc tấn công nhanh, mạnh thì sẽ bị thương và mất máu. Bạn có thể sử dụng kỹ năng này khi đối thủ đang nằm hoặc đã bị ngã |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
60 |
399 |
364-445, 6 |
726 |
2 |
64 |
455 |
417-510, 7 |
1079 |
3 |
68 |
517 |
477-583, 7 |
1545 |
4 |
72 |
585 |
544-665, 8 |
1834 |
5 |
76 |
661 |
618-756, 8 |
2164 |
6 |
80 |
745 |
702-858, 8 |
2494 |
7 |
84 |
840 |
795-971, 9 |
3790 |
8 |
88 |
944 |
898-1097, 9 |
5338 |
9 |
92 |
1060 |
1031-1238, 10 |
6806 |
10 |
96 |
1189 |
1141-1394, 10 |
9013 |
11 |
100 |
1332 |
1282-1567, 10 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Hồ Điệp Đột Tập |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Sử dụng năng lượng tiềm ẩn của cơ thể, Đạo Chích liên tiếp tấn công đối thủ với sự di chuyển nhẹ nhàng như bay. Đối phương khó có thể kháng cự lại và sẽ bị rơi vào trạng thái vô cảm (thẫn thờ, uể oải) |
|||
Vũ khí |
Chủy Thủ |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
932 |
702-858, 8 |
2494 |
2 |
84 |
1050 |
795-971, 9 |
3790 |
3 |
88 |
1180 |
898-1097, 9 |
5338 |
4 |
92 |
13525 |
1013-1238, 10 |
6808 |
5 |
96 |
1486 |
1141-1394, 10 |
9013 |
6 |
100 |
1665 |
1282-1567, 10 |
13174 |
Tổng SP |
- |
Xem tiếp: Hướng Dẫn Kỹ Năng Chiến Binh trong SRO