f
 
Giới thiệu Game Online - https://gamemoira.org/quang-cao-game-moi-ra/


Hướng dẫn Kỹ Năng Phi Thiên trong SRO

Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Phi thiên trong SRO

 

Tất sát kiếm hệ liệt

Cơ sở kiếm thuật của Phi Thiên Kiếm Pháp là tất sát kiếm hệ liệt. Để có thể thi triển những chiêu thức trong Phi Thiên Kiếm Pháp người luyên võ phải điều hòa nội lực thật hợp lý.

 

Phi Thiên Nhất Trảm

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm đánh thật mạnh vào đối phương

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

5

19

15~18 (150%)

2

2

7

24

18~22 (150%)

5

3

9

28

21~26 (150%)

7

4

11

33

25~30 (150%)

12

5

13

38

29~35 (150%)

18

6

15

44

33~40 (150%)

24

7

17

49

37~45 (150%)

35

8

19

56

42~51 (150%)

47

9

21

62

47~57 (150%)

62

Tổng SP

212

 

 

Phi Thiên Nhất Kiếm

Chủ động

Miêu tả

Đột ngột đâm vào kẻ địch tạo thành đòn đánh mạnh.

Yêu cầu

Phi Thiên Nhất Trảm LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

27

97

64~78 (170%)

117

2

29

107

71~86 (170%)

135

3

31

117

77~95 (170%)

158

4

33

128

84~104 (170%)

185

5

35

140

93~113 (170%)

212

6

37

153

101~123 (170%)

239

7

39

166

110~134 (170%)

266

8

41

180

119~146 (170%)

299

9

43

195

129~158 (170%)

336

Tổng SP

1947

 

 

Phi Thiên Nguyệt Nha Kiếm

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm hai lần, khiến đối phương chịu những đòn tấn công rất mạnh.

Yêu cầu

Phi Thiên Nhất Kiếm LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

49

290

163~199 (100%)

449

2

51

312

178~215 (100%)

494

3

53

336

189~231 (100%)

546

4

55

361

203~248 (100%)

597

5

57

388

218~267 (100%)

649

6

59

416

234~286 (100%)

700

7

61

446

251~307 (100%)

770

8

63

478

269~329 (100%)

856

9

65

511

288~352 (100%)

1358

Tổng SP

6419

 

 

Phi Thiên Phá Thạch Kiếm

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm hai lần, khiến đối phương chịu những đòn tấn công rất mạnh.

Yêu cầu

Phi Thiên Nguyệt Nha Kiếm LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

71

550

351 ~ 429 (92%)

1752

2

73

585

375 ~ 458 (92%)

1917

3

75

622

399 ~ 488 (92%)

2082

4

77

660

426 ~ 520 (92%)

2247

5

79

701

453 ~ 554 (92%)

2412

6

81

745

483 ~ 590 (92%)

2600

7

83

790

514 ~ 628 (92%)

3091

8

85

838

546 ~ 668 (92%)

3927

9

87

889

581 ~ 710 (92%)

4847

10

89

942

617 ~ 754 (92%)

5507

11

91

999

655 ~ 801 (92%)

5931

12

93

1057

696 ~ 850 (92%)

7087

 

 

Phi Thiên Song Lân Kiếm

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm 3 lần gây đòn tấn công mạnh.

Yêu cầu

Phi Thiên Phá Thạch Kiếm Lv12

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

96

1362

760 ~ 929 (73%)
Xuất huyết Level 10 (17%, 30 giây)

9013

2

98

1442

806 ~ 986(73%)
Xuất huyết Level 10 (17%, 30 giây)

10811

3

100

1526

855 ~ 1045 (73%)
Xuất huyết Level 10 (17%, 30 giây)

13174

 

Liên Hoàn Kiếm Hệ Liệt

Liên Hoàn Kiếm Thức tuyệt học thể hiện những động tác đẹp của phi thiên kiếm pháp. Mỗi chiêu thức đều chứa uy lực vô song, được kết hợp với nhau một cách nhuần nhuyễn, có thể xem như tinh hoa của phi thiên.

 

 

Liên Hoàn Ảo Ảnh Thức

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 3 lần

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

7

32

18~22 (67%)

5

2

9

38

21~26 (67%)

7

3

11

45

25~30 (67%)

12

4

13

52

29~35 (67%)

18

5

15

59

33~40 (67%)

24

6

17

67

37~45 (67%)

35

7

19

75

42~51 (67%)

47

8

21

85

47~57 (67%)

62

9

23

94

52~64 (67%)

80

Tổng SP

290

 

 

Liên Hoàn Huyết Bích Thức

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 4 lần.

Yêu cầu

Liên Hoàn Ảo Ảnh Thức LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

29

153

71~86 (61%)

135

2

31

168

77~95 (61%)

158

3

33

183

84~104 (61%)

185

4

35

200

93~113 (61%)

212

5

37

218

101~123 (61%)

239

6

39

238

110~134 (61%)

266

7

41

258

119~146 (61%)

299

8

43

280

129~158 (61%)

336

9

45

303

140~171 (61%)

374

Tổng SP

2204

 

 

Liên Hoàn Huyết Lãng Thức

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 5 lần.

Yêu cầu

Liên Hoàn Ảo Ảnh Thức LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

29

215

71~86 (68%)

135

2

31

236

77~95 (68%)

158

3

33

259

84~104 (68%)

185

4

35

283

93~113 (68%)

212

5

37

308

101~123 (68%)

239

6

39

335

110~134 (68%)

266

7

41

364

119~146 (68%)

299

8

43

394

129~158 (68%)

336

9

45

427

140~171 (68%)

374

Tổng SP

2204

 

 

Liên Hoàn Thăng Thiên Thức

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 4 lần.

Yêu cầu

Liên Hoàn Huyết Bích Thức LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

51

474

176~215 (76%)

494

2

53

510

189~231 (76%)

546

3

55

548

203~248 (76%)

597

4

57

589

218~267 (76%)

649

5

59

631

234~286 (76%)

700

6

61

677

251~307 (76%)

770

7

63

725

269~329 (76%)

856

8

65

776

288~352 (76%)

1358

9

67

830

308~376 (76%)

1482

Tổng SP

7452

 

 

Liên Hoàn Phá Thiên Thức

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 5 lần.

Yêu cầu

Liên Hoàn Huyết Lãng Thức LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

51

574

176~215 (92%)

494

2

53

618

189~231 (92%)

546

3

55

665

203~248 (92%)

597

4

57

714

218~267 (92%)

649

5

59

768

234~286 (92%)

700

6

61

821

251~307 (92%)

770

7

63

879

269~329 (92%)

856

8

65

941

288~352 (92%)

1358

9

67

1006

308~376 (92%)

1482

10

69

1075

329~402(92%)

1607

11

71

1380

351 ~ 429 (92%)

1752

12

73

1467

375 ~ 458 (92%)

1917

13

75

1560

399 ~ 488 (92%)

2082

14

77

1658

426 ~ 520 (92%)

2247

15

79

1760

453 ~ 554 (92%)

2412

16

81

1869

483 ~ 590 (92%)

2600

17

83

1983

514 ~ 628 (92%)

3091

18

85

2104

546 ~ 668 (92%)

3927

19

87

2231

581 ~ 710 (92%)

4847

20

89

2365

617 ~ 754 (92%)

5507

21

91

2506

655 ~ 801 (92%)

5631

22

93

2655

696 ~ 850 (92%)

7087

 

 

Liên Hoàn Lôi Thần Thức

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 6 lần

20% xuất huyết cấp 8 trong 30s

20% mất sức cấp 8 trong 30s

20% tan rã cấp 8 trong 30s

Yêu cầu

Liên Hoàn Phá Thiên Thức LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

73

1570

375 ~ 458(68%)

1917

2

75

1668

399 ~ 488(68%)

2082

3

77

1773

426 ~ 520(68%)

2247

4

79

1883

453 ~ 554(68%)

2412

5

81

1999

483 ~ 590(68%)

2600

6

83

2121

514 ~ 628(68%)

3091

7

85

2250

546 ~ 668(68%)

3927

8

87

2386

581 ~ 710(68%)

4847

9

89

2529

617 ~ 754(68%)

5507

10

91

2680

655 ~ 801(68%)

5931

11

93

2839

696 ~ 850(68%)

7087

12

95

3007

738 ~ 902(68%)

8693

13

97

3183

783 ~ 957(68%)

9333

14

99

3369

830 ~ 1015(68%)

12765

 

 

Liên Hoàn Kiếm Ngũ Thức Thiên Quân

Chủ động

Miêu tả

Tấn công liên tiếp 6 lần

20% đần độn cấp 10 trong 20s

20% sợ hãi cấp 10 trong 10s

20% choáng cấp 10 trong 5s

Yêu cầu

Liên Hoàn Phá Thiên Thức Level 22

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

100

4057

855 ~ 1045(80%)

13174

 

Phòng Thuẫn Hệ Liệt

Để chống lại võ công của Trung Nguyên ngày càng áp đảo, phái Phi Thiên sau mười năm nghiên cứu và tu luyện cuối cùng đã sáng tạo thành công môn võ công Phòng Thuẫn Thuật. Đối với những đệ tử của phái Phi Thiên, kiếm và và tấm lá chắn đã trở thành những binh khí không thể tách rời. Phòng Thuẫn Thuật chỉ sử dụng được ở những nơi bằng phẳng, nhưng có thể xem là môn võ công phòng ngự mạnh nhất trong các môn võ công của Trung Nguyên.

 

 

Cường Thịnh Phòng

Chủ động

Miêu tả

Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s.

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Tăng phòng thủ vật lý

SP

1

10

25

48

9

2

13

32

59

18

3

16

39

73

30

4

19

46

87

47

5

22

55

103

71

6

25

64

121

98

7

28

75

140

126

8

31

86

161

158

9

34

99

185

199

10

37

112

210

239

11

40

127

238

280

12

43

144

269

336

Tổng SP

1611

 

 

Thái Sơn Phòng Thuật

Chủ động

Miêu tả

Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s

Yêu cầu

Cường Thịnh Phòng LV1

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Tăng tỷ lệ chăn

SP

1

32

90

10%

172

2

35

103

12%

212

3

38

117

14%

253

4

41

132

16%

299

5

44

149

18%

355

6

47

168

20%

412

7

50

188

22%

468

8

53

210

24%

548

9

56

234

26%

623

10

59

260

28%

700

11

62

289

30%

813

12

65

320

32%

1358

Tổng SP

6213

 

 

Thái Bích Phòng Thuật

Chủ động

Miêu tả

Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s

Yêu cầu

Cường Thịnh Phòng LV12

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Tăng phòng thủ vật lý

SP

1

54

218

408

571

2

57

242

455

649

3

60

269

505

726

4

63

299

560

856

5

66

331

620

1420

6

69

365

685

1607

7

72

403

755

1834

8

75

444

832

2082

9

78

488

915

2329

10

81

536

1006

2600

11

84

589

1103

3790

12

87

645

1210

4847

 

 

Kim Thuẫn Phòng Thuật

Chủ động

Miêu tả

Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s

Yêu cầu

Thái Sơn Phòng Thuật LV12

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Tăng tỷ lệ chăn

SP

1

76

458

34%

2164

2

79

504

35%

2412

3

82

553

36%

2975

4

85

607

37%

3927

5

88

665

38%

5338

6

91

728

39%

5931

7

94

796

40%

8373

8

97

870

41%

9333

 

 

Thiết Thành Phòng Thuẫn Thuật

Chủ động

Miêu tả

Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s

Yêu cầu

Thái Bích Phòng Thuật Level 12

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Tăng phòng thủ vật lý

SP

1

98

896

1680

10811

 

Kiếm Khí Hệ Liệt

Bước vào giai đoạn tập luyện kiếm pháp Phi Thiên phải tập trung khí vào cây kiếm. Lúc này đã có thể học được những tinh hoa của Phi Thiên Kiếm Pháp - Kiếm Khí. Trên cơ sở tổng hợp của kiếm pháp sơ cấp, kiếm khí sẽ đưa khí trong kiếm ra ngoài, tiêu diệt nhiều kẻ thù từ đằng xa. Kiếm được sử dụng lúc này nếu không phải là bảo kiếm vững chắc thì không thể chịu được kiếm khí mà sẽ bị gãy

 

 

Phá Huyết Kiếm Khí

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm nhanh bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa.

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

14

36

31~37 (120%)

21

2

16

41

35~43 (120%)

30

3

18

46

39~48 (120%)

41

4

20

52

44~54 (120%)

53

5

22

58

49~60 (120%)

71

6

24

65

55~67 (120%)

89

7

26

71

61~74 (120%)

108

8

28

79

67~82 (120%)

126

9

30

87

74~90 (120%)

144

Tổng SP

683

 

 

Phá Hồn Kiếm Khí

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm nhanh bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa.

Yêu cầu

Phá Huyết Kiếm Khí LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

36

141

97~118 (150%)

226

2

38

154

105~129 (150%)

253

3

40

167

114~140 (150%)

280

4

42

181

124~152 (150%)

318

5

44

196

134~164 (150%)

355

6

46

212

145~178 (150%)

393

7

48

229

157~192 (150%)

431

8

50

247

169~207 (150%)

468

9

52

266

182~223 (150%)

520

Tổng SP

3244

 

 

Phá Quỷ Kiếm Khí

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm nhanh 2 lần bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa.

Yêu cầu

Phá Hồn Kiếm Khí LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

58

438

226~276 (95%)

675

2

60

470

242~296 (95%)

726

3

62

503

260~318 (95%)

813

4

64

539

278~340 (95%)

1079

5

66

576

297~364 (95%)

1420

6

68

616

318~389 (95%)

1545

7

70

663

340 ~ 415 (95%)

1670

8

72

705

363 ~ 443 (95%)

1834

9

74

750

387 ~ 473 (95%)

1999

 

 

Phá Yêu Kiếm Khí

Chủ động

Miêu tả

Vung kiếm nhanh 2 lần bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa.

Yêu cầu

Phá Quỷ Kiếm Khí LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

80

1104

468 ~ 572(117%)

2494

2

82

1172

498 ~ 609(117%)

2975

3

84

1243

530 ~ 647(117%)

3790

4

86

1319

563 ~ 688(117%)

4689

5

88

1398

599 ~ 732(117%)

5338

6

90

1482

636 ~ 777(117%)

5675

7

92

1570

675 ~ 825(117%)

6806

8

94

1663

717 ~ 876(117%)

8373

9

96

1760

760 ~ 929(117%)

9013

 

Phi Kiếm Hệ Liệt

Võ công của Phi Kiếm Hệ Liệt là chiêu thức dựa vào tư thế đánh kẻ địch, tạo ra sự sơ hở của kẻ địch để tấn công. Kiếm phổ của Phi Kiếm Hệ Liệt chỉ được biểu diễn cho các đệ tử có võ công tương đối cao xem bởi mục tiêu không phải để biểu diễn mà là giết chết kẻ địch

 

 

Phi Thiên Lạc Hoa

Chủ động

Miêu tả

Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý/Hất ngã

SP

1

19

84

42~51 (200%)  50%

47

2

21

94

47~57 (200%)   50%

62

3

23

104

52~64 (200%)   50%

80

4

25

116

58~71 (200%)   50%

98

5

27

128

64~78 (200%)   50%

117

6

29

141

71~86 (200%)   50%

135

7

31

155

77~95 (200%)   50%

158

8

33

170

85~104 (200%)   50%

185

9

35

185

93~113 (200%)   50%

212

10

37

202

101~123 (200%)   50%

239

11

39

220

110~134 (200%)   50%

266

12

41

238

119~146 (200%)   50%

299

13

43

258

129~158 (200%)   50%

336

14

45

280

140~171 (200%)   50%

374

15

47

302

151~185 (200%)   50%

412

16

49

326

163~199 (200%)   50%

449

17

51

351

176~215 (200%)   50%

494

18

53

378

189~231 (200%)   50%

546

Tổng SP

4509

 

 

Phi Thiên Hoa Võng

Chủ động

Miêu tả

Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương

Yêu cầu

Phi Thiên Lạc Hoa LV1

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý/Hất ngã

SP

1

41

315

119~146 (230%)  50%

299

2

43

341

129~158 (230%)   50%

336

3

45

369

140~171 (230%)   50%

374

4

47

399

151~185 (230%)   50%

412

5

49

430

163~199 (230%)   50%

449

6

51

464

176~215 (230%)   50%

494

7

53

499

189~231 (230%)   50%

546

8

55

536

203~248 (230%)   50%

597

9

57

576

218~267 (230%)   50%

649

10

59

618

234~286 (230%)   50%

700

11

61

663

251~307 (230%)   50%

770

12

63

710

269~329 (230%)   50%

856

13

65

759

288~352 (230%)   50%

1358

14

67

812

308~376 (230%)   50%

1482

15

69

868

329~402 (230%)   50%

1607

16

71

993

351 ~ 429 (230%)   50%

1752

17

73

1057

375 ~ 458 (230%)   50%

1917

18

75

1123

399 ~ 488 (230%)   50%

2082

 

 

Phi Thiên Vô Địch

Chủ động

Miêu tả

Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương

Yêu cầu

Phi Thiên Lạc Hoa LV18

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

63

657

269~329 (250%)

856

2

65

703

288~352 (250%)

1358

3

67

752

308~376 (250%)

1482

4

69

803

320~402 (250%)

1607

5

71

900

351 ~ 429 (250%)

1752

6

73

957

375 ~ 458 (250%)

1917

7

75

1017

399 ~ 488 (250%)

2082

8

77

1081

426 ~ 520 (250%)

2247

9

79

1148

453 ~ 554 (250%)

2412

10

81

1219

483 ~ 590 (250%)

2600

11

83

1293

514 ~ 628 (250%)

3091

12

85

1372

546 ~ 668 (250%)

3927

13

87

1455

581 ~ 710 (250%)

4847

14

89

1542

617 ~ 754 (250%)

5507

15

91

1542

655 ~ 801 (250%)

5931

16

93

1731

693 ~ 850 (250%)

7087

17

95

1833

738 ~ 902 (250%)

8693

18

97

1941

783 ~ 957 (250%)

9333

 

 

Phi Thiên Kích Lưu

Chủ động

Miêu tả

Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

85

1784

546 ~ 668

3927

2

87

1891

581 ~ 710

4847

3

89

2005

617 ~ 754

5507

4

91

2125

655 ~ 801

5931

5

93

2251

696 ~ 850

7087

6

95

2383

738 ~ 902

8693

7

97

2523

783 ~ 957

9333

8

99

2670

830 ~ 1015

12765

 

Thiên Sát Quyết Hệ Liệt

Là chiêu tàn nhẫn nhất trong trong loạt Phi Thiên Kiếm Pháp, có mối tương quan chặt chẽ với Phi Kiếm Hệ Liệt. Xét về mặt nghĩa của tên gọi có thể hiểu là ngay cả trời cũng có thể bị giết. Số chiêu thực tế là do kẻ địch bị ngã bị công kích một cách liên tục và rất mạnh. Rất nhiều đệ tử của phái Phi Thiên cho rằng việc công kích đồi phương đã bị đánh ngã là hành vi không đứng đắn, vì thế mà không muốn học chiêu này.

 

 

Thiên Sát Trảm Hồn Quyết

Chủ động

Miêu tả

Chạy tới chỗ kẻ địch bị ngã và đâm kiếm xuống. Sát thương tăng 25%

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

19

70

42~51 (150%)

47

2

21

78

47~57 (150%)

62

3

23

87

52~64 (150%)

80

4

25

97

58~71 (150%)

98

5

27

107

64~78 (150%)

117

6

29

118

71~86 (150%)

135

7

31

129

77~95 (150%)

158

8

33

141

85~104 (150%)

185

9

35

154

93~113 (150%)

212

Tổng SP

1094

 

 

Thiên Sát Trảm Ma Quyết

Chủ động

Miêu tả

Nhảy lên và đâm xuống kẻ địch bị ngã. Sát thương tăng 50%

Yêu cầu

Thiên Sát Trảm Hồn Quyết LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

45

317

140~171 (170%)

374

2

47

342

151~185 (170%)

412

3

49

369

163~199 (170%)

449

4

51

398

176~215 (170%)

494

5

53

428

189~231 (170%)

546

6

55

461

203~248 (170%)

597

7

57

495

218~267 (170%)

649

8

59

531

234~286 (170%)

700

9

61

569

251~307 (170%)

770

Tổng SP

4991

 

 

Thiên Sát Trảm Quỷ Quyết

Chủ động

Miêu tả

Đâm liên tiếp 2 lần vào kẻ địch bị ngã. Sát thương tăng 50%

Yêu cầu

Thiên Sát Trảm Ma Quyết LV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

68

848

318~389(100%)

1545

2

70

872

340 ~ 415(100%)

1670

3

72

928

363 ~ 443(100%)

1834

4

74

987

387 ~ 473(100%)

1999

5

76

1049

412 ~ 504(100%)

2164

6

78

1114

439 ~ 537(100%)

2329

7

80

1183

468 ~ 572(100%)

2494

8

82

1256

498 ~ 609(100%)

2975

9

84

1332

530 ~ 647(100%)

3790

 

 

Thiên Sát Trảm Tu La

Chủ động

Miêu tả

Đâm liên tiếp 2 lần vào kẻ địch bị ngã. Sát thương tăng 50%

Yêu cầu

Thiên Sát Trảm Quỷ QuyếtLV9

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

90

1747

636 ~ 777

5675

2

92

1850

675 ~ 825

6806

3

94

1960

717 ~ 876

8373

4

96

2075

760 ~ 929

9013

5

98

2197

806 ~ 986

10811

6

100

2324

855 ~ 1045

13174

 

Nhân Kiếm Hợp Nhất Hệ Liệt

Tất cả những ai luyện đao kiếm đều mong đạt tới cảnh giới, tức là Nhân Kiếm Hợp Nhất. Nhân Kiếm Hợp Nhất nghĩa là người và đao kiếm hợp thành một thể thống nhất. Phái Phi Thiên đã đưa trình độ này thăng hoa lên, biến nó trở thành chiêu thức của mình.

 

 

Nhân Kiếm Huyết Xà

Chủ động

Miêu tả

Điều khiển kiếm tấn công 3 kẻ địch trong phạm vi xung quanh

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý/Khoảng cách/Số lượng

SP

1

31

146

77~95 (150%)   7.0m/3

158

2

33

160

85~104 (150%)  7.2m/3

185

3

35

175

93~113 (150%)  7.4m/3

212

4

37

191

101~123 (150%)  7.6m/3

239

5

39

208

110~134 (150%)  7.8m/3

266

6

41

226

119~146 (150%)  8.0m/3

299

7

43

245

129~158 (150%)  8.2m/3

336

8

45

265

140~171 (150%)  8.4m/3

374

9

47

287

151~185 (150%)  8.6m/3

412

10

49

310

163~199 (150%)  8.8m/3

449

11

51

334

176~215 (150%)  9.0m/3

494

12

53

360

189~231 (150%)  9.2m/3

546

13

55

387

203~248 (150%)  9.4m/3

597

14

57

416

218~267 (150%) 9.6m/3

649

15

59

447

234~286 (150%)  9.8m/3

700

16

61

480

251~307 (150%)  10.0m/3

770

17

63

514

269~329 (150%)  10.2m/3

856

18

65

551

288~352 (150%)  10.4m/3

1358

Tổng SP

8900

 

 

Nhân Kiếm Phi Hoa

Chủ động

Miêu tả

Điều khiển kiếm tấn công 3 kẻ địch trong phạm vi xung quanh.

Yêu cầu

Nhân Kiếm Huyết Xà LV1

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý/Khoảng cách/Số lượng

SP

1

54

383

196~240 (150%) 15.0m/3

571

2

56

412

211~257 (150%) 15.0m/3

623

3

58

442

226~276 (150%) 15.0m/3

675

4

60

474

242~296 (150%)  15.0m/3

726

5

62

508

260~318 (150%)  15.0m/3

813

6

64

544

278~340 (150%)  15.0m/3

1079

7

66

582

297~364 (150%)  15.0m/3

1420

8

68

622

318~389 (150%)  15.0m/3

1545

9

70

681

340 ~ 415(150%)  15.0m/3

1670

10

72

724

363 ~ 443 (150%)  15.0m/3

1834

11

74

770

387 ~ 473 (150%)  15.0m/3

1999

12

76

818

412 ~ 504 (150%)  15.0m/3

2164

13

78

869

439 ~ 537 (150%)  15.0m/3

2329

14

80

923

468 ~ 572 (150%)  15.0m/3

2494

15

82

979

498 ~ 609 (150%)  15.0m/3

2975

16

84

1039

530 ~ 647 (150%)  15.0m/3

3790

17

86

1102

563 ~ 688 (150%)  15.0m/3

4689

18

88

1169

599 ~ 732 (150%)  15.0m/3

5338

 

 

Nhân Kiếm Đột Phong

Chủ động

Miêu tả

Điều khiển kiếm tấn công 3 kẻ địch trong phạm vi xung quanh 15m

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

76

1096

412 ~ 504 (187%)

2164

2

78

1164

439 ~ 537 (187%)

2329

3

80

1236

468 ~ 572 (187%)

2494

4

82

1312

498 ~ 609 (187%)

2975

5

84

1392

530 ~ 647 (187%)

3790

6

86

1477

563 ~ 688 (187%)

4689

7

88

1565

599 ~ 732 (187%)

5338

8

90

1659

636 ~ 777 (187%)

5675

9

92

1758

675 ~ 825 (187%)

6806

10

94

1862

717 ~ 876 (187%)

8373

11

96

1971

760 ~ 929 (187%)

9013

12

98

2087

806 ~ 986 (187%)

10811

13

100

2208

855 ~ 1045 (187%)

13174

 

 

Nhân Kiếm Nan Phi

Chủ động

Miêu tả

Điều khiển kiếm tấn công 4 kẻ địch trong phạm vi xung quanh 15m

Yêu cầu

Nhân Kiếm Phi Hoa  Level 18

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Công vật lý

SP

1

98

2087

806 ~ 986 (187%)

10811

2

100

2208

855 ~ 1045 (187%)

13174

 

Phi Thiên Thần Công Kế Nhiệt

Phi thiên thần công là thứ võ công được tạo ra nhằm mang đến sức mạnh cùng cực cho phi thiên, sử dụng khí vận đồi kháng nhau trên thế gian, sáng tạo nên những sức mạnh cân bằng khác cho bản thân. Nhờ sự ra đời của phi thiên thần công, những đệ tử phi thiên môn đã sử dụng sức mạnh cân bằng ấy, trong một thời gian nhất định làm giảm lực phòng vệ của bản thân, năng lực tấn công tăng lên, do đó có sát thương rất mạnh. Tuy nhiên do lực phòng bị giảm xuống cực độ dẫn đến nguy hại bản thân.

 

 

Băng Viêm Thần Công

Chủ động

Miêu tả

Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s

Yêu cầu

None

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Giảm tỷ lệ chăn/Tăng sát thương vật lý

SP

1

20

98

17%, 27

53

2

23

116

19%, 31

80

3

26

135

22%, 35

108

4

29

157

24%, 39

135

5

32

180

27%, 43

172

6

35

206

29%, 47

212

           

 

 

Phong Vân Thần Công

Chủ động

Miêu tả

Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s

Yêu cầu

Băng Viêm Thần Công LV6

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Giảm phòng ngự vật lý của khiên/ 
Tăng sát thương vật lý

SP

1

40

254

33%, 53

280

2

43

287

36%, 57

336

3

46

323

38%, 61

393

4

49

362

41%, 65

449

5

52

405

43%, 69

520

6

55

452

46%, 73

597

           

 

 

Quỷ Phá Thần Công

Chủ động

Miêu tả

Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s

Yêu cầu

Phong Vân Thần Công LV6

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Giảm phòng ngự vật lý của khiên/
Tăng sát thương vật lý

SP

1

60

539

50%, 80

726

2

63

597

52%, 84

856

3

66

661

55%, 88

1420

4

69

730

57%, 92

1670

5

72

806

60%, 96

1834

6

75

887

62%, 100

2082

           

 

 

Sơn Hải Thần Công

Chủ động

Miêu tả

Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s

Yêu cầu

Quỷ Phá Thần Công LV6

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Giảm phòng ngự vật lý của khiên/
Tăng sát thương vật lý

SP

1

80

1040

66%, 107

2494

2

83

1141

69%, 111

3091

3

86

1252

71%, 115

7689

4

89

1371

74%, 119

5507

5

92

1500

76%, 123

6806

6

95

1640

79%, 127

8693

           

 

 

Càn Khôn Phi Thiên Thần Công

Chủ động

Miêu tả

Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s

Yêu cầu

Sơn Hải Thần Công LV6

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Giảm phòng ngự vật lý của khiên/
Tăng sát thương vật lý

SP

1

100

1900

83% ,133

13174

           

 

Thuẫn Thuật Cường Hóa

Nếu chỉ đơn thuần dựa vào sức mạnh của tám thuẫn (tấm lá chắn) thì cũng có thể bị nội lực của đối phương công kích mà mất mạng. Bởi vậy, bắt buộc phải đưa khí của mình vào tấm thuẫn bài đó, điều này đòi hỏi phải có nội công tương đối cao. Để đạt tới trình độ này, đầu tiên khi kẻ địch tấn công, trong nháy mắt phải làm cho khí truyền vào tấm thuẩn bài đó. Phái Phi Thiên gọi chiêu này là “thuật cường hóa”

 

 

Thuẫn Thuật Cường Hóa

Thụ động

Miêu tả

Tăng tỷ lệ chặn.

Yêu cầu

 

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ tuyệt kỹ

MP

Tăng tỷ lệ chặn

SP

1

10

0

2%

9

2

20

0

3%

53

3

30

0

4%

144

4

40

0

5%

280

5

50

0

6%

468

6

60

0

7%

726

7

70

0

8%

1670

8

80

0

9%

2494

9

90

0

10%

5675

10

100

0

11%

13174



Xem tiếp: Hướng Dẫn Kỹ Năng Phá Thiên trong SRO