Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Phi thiên trong SRO
Tất sát kiếm hệ liệt
Cơ sở kiếm thuật của Phi Thiên Kiếm Pháp là tất sát kiếm hệ liệt. Để có thể thi triển những chiêu thức trong Phi Thiên Kiếm Pháp người luyên võ phải điều hòa nội lực thật hợp lý.
Phi Thiên Nhất Trảm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm đánh thật mạnh vào đối phương |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
5 |
19 |
15~18 (150%) |
2 |
2 |
7 |
24 |
18~22 (150%) |
5 |
3 |
9 |
28 |
21~26 (150%) |
7 |
4 |
11 |
33 |
25~30 (150%) |
12 |
5 |
13 |
38 |
29~35 (150%) |
18 |
6 |
15 |
44 |
33~40 (150%) |
24 |
7 |
17 |
49 |
37~45 (150%) |
35 |
8 |
19 |
56 |
42~51 (150%) |
47 |
9 |
21 |
62 |
47~57 (150%) |
62 |
Tổng SP |
212 |
Phi Thiên Nhất Kiếm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đột ngột đâm vào kẻ địch tạo thành đòn đánh mạnh. |
|||
Yêu cầu |
Phi Thiên Nhất Trảm LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
27 |
97 |
64~78 (170%) |
117 |
2 |
29 |
107 |
71~86 (170%) |
135 |
3 |
31 |
117 |
77~95 (170%) |
158 |
4 |
33 |
128 |
84~104 (170%) |
185 |
5 |
35 |
140 |
93~113 (170%) |
212 |
6 |
37 |
153 |
101~123 (170%) |
239 |
7 |
39 |
166 |
110~134 (170%) |
266 |
8 |
41 |
180 |
119~146 (170%) |
299 |
9 |
43 |
195 |
129~158 (170%) |
336 |
Tổng SP |
1947 |
Phi Thiên Nguyệt Nha Kiếm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm hai lần, khiến đối phương chịu những đòn tấn công rất mạnh. |
|||
Yêu cầu |
Phi Thiên Nhất Kiếm LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
49 |
290 |
163~199 (100%) |
449 |
2 |
51 |
312 |
178~215 (100%) |
494 |
3 |
53 |
336 |
189~231 (100%) |
546 |
4 |
55 |
361 |
203~248 (100%) |
597 |
5 |
57 |
388 |
218~267 (100%) |
649 |
6 |
59 |
416 |
234~286 (100%) |
700 |
7 |
61 |
446 |
251~307 (100%) |
770 |
8 |
63 |
478 |
269~329 (100%) |
856 |
9 |
65 |
511 |
288~352 (100%) |
1358 |
Tổng SP |
6419 |
Phi Thiên Phá Thạch Kiếm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm hai lần, khiến đối phương chịu những đòn tấn công rất mạnh. |
|||
Yêu cầu |
Phi Thiên Nguyệt Nha Kiếm LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
71 |
550 |
351 ~ 429 (92%) |
1752 |
2 |
73 |
585 |
375 ~ 458 (92%) |
1917 |
3 |
75 |
622 |
399 ~ 488 (92%) |
2082 |
4 |
77 |
660 |
426 ~ 520 (92%) |
2247 |
5 |
79 |
701 |
453 ~ 554 (92%) |
2412 |
6 |
81 |
745 |
483 ~ 590 (92%) |
2600 |
7 |
83 |
790 |
514 ~ 628 (92%) |
3091 |
8 |
85 |
838 |
546 ~ 668 (92%) |
3927 |
9 |
87 |
889 |
581 ~ 710 (92%) |
4847 |
10 |
89 |
942 |
617 ~ 754 (92%) |
5507 |
11 |
91 |
999 |
655 ~ 801 (92%) |
5931 |
12 |
93 |
1057 |
696 ~ 850 (92%) |
7087 |
Phi Thiên Song Lân Kiếm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm 3 lần gây đòn tấn công mạnh. |
|||
Yêu cầu |
Phi Thiên Phá Thạch Kiếm Lv12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
96 |
1362 |
760 ~ 929 (73%) |
9013 |
2 |
98 |
1442 |
806 ~ 986(73%) |
10811 |
3 |
100 |
1526 |
855 ~ 1045 (73%) |
13174 |
Liên Hoàn Kiếm Hệ Liệt
Liên Hoàn Kiếm Thức tuyệt học thể hiện những động tác đẹp của phi thiên kiếm pháp. Mỗi chiêu thức đều chứa uy lực vô song, được kết hợp với nhau một cách nhuần nhuyễn, có thể xem như tinh hoa của phi thiên.
Liên Hoàn Ảo Ảnh Thức |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 3 lần |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
7 |
32 |
18~22 (67%) |
5 |
2 |
9 |
38 |
21~26 (67%) |
7 |
3 |
11 |
45 |
25~30 (67%) |
12 |
4 |
13 |
52 |
29~35 (67%) |
18 |
5 |
15 |
59 |
33~40 (67%) |
24 |
6 |
17 |
67 |
37~45 (67%) |
35 |
7 |
19 |
75 |
42~51 (67%) |
47 |
8 |
21 |
85 |
47~57 (67%) |
62 |
9 |
23 |
94 |
52~64 (67%) |
80 |
Tổng SP |
290 |
Liên Hoàn Huyết Bích Thức |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 4 lần. |
|||
Yêu cầu |
Liên Hoàn Ảo Ảnh Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
29 |
153 |
71~86 (61%) |
135 |
2 |
31 |
168 |
77~95 (61%) |
158 |
3 |
33 |
183 |
84~104 (61%) |
185 |
4 |
35 |
200 |
93~113 (61%) |
212 |
5 |
37 |
218 |
101~123 (61%) |
239 |
6 |
39 |
238 |
110~134 (61%) |
266 |
7 |
41 |
258 |
119~146 (61%) |
299 |
8 |
43 |
280 |
129~158 (61%) |
336 |
9 |
45 |
303 |
140~171 (61%) |
374 |
Tổng SP |
2204 |
Liên Hoàn Huyết Lãng Thức |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 5 lần. |
|||
Yêu cầu |
Liên Hoàn Ảo Ảnh Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
29 |
215 |
71~86 (68%) |
135 |
2 |
31 |
236 |
77~95 (68%) |
158 |
3 |
33 |
259 |
84~104 (68%) |
185 |
4 |
35 |
283 |
93~113 (68%) |
212 |
5 |
37 |
308 |
101~123 (68%) |
239 |
6 |
39 |
335 |
110~134 (68%) |
266 |
7 |
41 |
364 |
119~146 (68%) |
299 |
8 |
43 |
394 |
129~158 (68%) |
336 |
9 |
45 |
427 |
140~171 (68%) |
374 |
Tổng SP |
2204 |
Liên Hoàn Thăng Thiên Thức |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 4 lần. |
|||
Yêu cầu |
Liên Hoàn Huyết Bích Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
51 |
474 |
176~215 (76%) |
494 |
2 |
53 |
510 |
189~231 (76%) |
546 |
3 |
55 |
548 |
203~248 (76%) |
597 |
4 |
57 |
589 |
218~267 (76%) |
649 |
5 |
59 |
631 |
234~286 (76%) |
700 |
6 |
61 |
677 |
251~307 (76%) |
770 |
7 |
63 |
725 |
269~329 (76%) |
856 |
8 |
65 |
776 |
288~352 (76%) |
1358 |
9 |
67 |
830 |
308~376 (76%) |
1482 |
Tổng SP |
7452 |
Liên Hoàn Phá Thiên Thức |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 5 lần. |
|||
Yêu cầu |
Liên Hoàn Huyết Lãng Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
51 |
574 |
176~215 (92%) |
494 |
2 |
53 |
618 |
189~231 (92%) |
546 |
3 |
55 |
665 |
203~248 (92%) |
597 |
4 |
57 |
714 |
218~267 (92%) |
649 |
5 |
59 |
768 |
234~286 (92%) |
700 |
6 |
61 |
821 |
251~307 (92%) |
770 |
7 |
63 |
879 |
269~329 (92%) |
856 |
8 |
65 |
941 |
288~352 (92%) |
1358 |
9 |
67 |
1006 |
308~376 (92%) |
1482 |
10 |
69 |
1075 |
329~402(92%) |
1607 |
11 |
71 |
1380 |
351 ~ 429 (92%) |
1752 |
12 |
73 |
1467 |
375 ~ 458 (92%) |
1917 |
13 |
75 |
1560 |
399 ~ 488 (92%) |
2082 |
14 |
77 |
1658 |
426 ~ 520 (92%) |
2247 |
15 |
79 |
1760 |
453 ~ 554 (92%) |
2412 |
16 |
81 |
1869 |
483 ~ 590 (92%) |
2600 |
17 |
83 |
1983 |
514 ~ 628 (92%) |
3091 |
18 |
85 |
2104 |
546 ~ 668 (92%) |
3927 |
19 |
87 |
2231 |
581 ~ 710 (92%) |
4847 |
20 |
89 |
2365 |
617 ~ 754 (92%) |
5507 |
21 |
91 |
2506 |
655 ~ 801 (92%) |
5631 |
22 |
93 |
2655 |
696 ~ 850 (92%) |
7087 |
Liên Hoàn Lôi Thần Thức |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 6 lần 20% xuất huyết cấp 8 trong 30s 20% mất sức cấp 8 trong 30s 20% tan rã cấp 8 trong 30s |
|||
Yêu cầu |
Liên Hoàn Phá Thiên Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
73 |
1570 |
375 ~ 458(68%) |
1917 |
2 |
75 |
1668 |
399 ~ 488(68%) |
2082 |
3 |
77 |
1773 |
426 ~ 520(68%) |
2247 |
4 |
79 |
1883 |
453 ~ 554(68%) |
2412 |
5 |
81 |
1999 |
483 ~ 590(68%) |
2600 |
6 |
83 |
2121 |
514 ~ 628(68%) |
3091 |
7 |
85 |
2250 |
546 ~ 668(68%) |
3927 |
8 |
87 |
2386 |
581 ~ 710(68%) |
4847 |
9 |
89 |
2529 |
617 ~ 754(68%) |
5507 |
10 |
91 |
2680 |
655 ~ 801(68%) |
5931 |
11 |
93 |
2839 |
696 ~ 850(68%) |
7087 |
12 |
95 |
3007 |
738 ~ 902(68%) |
8693 |
13 |
97 |
3183 |
783 ~ 957(68%) |
9333 |
14 |
99 |
3369 |
830 ~ 1015(68%) |
12765 |
Liên Hoàn Kiếm Ngũ Thức Thiên Quân |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 6 lần 20% đần độn cấp 10 trong 20s 20% sợ hãi cấp 10 trong 10s 20% choáng cấp 10 trong 5s |
|||
Yêu cầu |
Liên Hoàn Phá Thiên Thức Level 22 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
100 |
4057 |
855 ~ 1045(80%) |
13174 |
Phòng Thuẫn Hệ Liệt
Để chống lại võ công của Trung Nguyên ngày càng áp đảo, phái Phi Thiên sau mười năm nghiên cứu và tu luyện cuối cùng đã sáng tạo thành công môn võ công Phòng Thuẫn Thuật. Đối với những đệ tử của phái Phi Thiên, kiếm và và tấm lá chắn đã trở thành những binh khí không thể tách rời. Phòng Thuẫn Thuật chỉ sử dụng được ở những nơi bằng phẳng, nhưng có thể xem là môn võ công phòng ngự mạnh nhất trong các môn võ công của Trung Nguyên.
Cường Thịnh Phòng |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s. |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng phòng thủ vật lý |
SP |
1 |
10 |
25 |
48 |
9 |
2 |
13 |
32 |
59 |
18 |
3 |
16 |
39 |
73 |
30 |
4 |
19 |
46 |
87 |
47 |
5 |
22 |
55 |
103 |
71 |
6 |
25 |
64 |
121 |
98 |
7 |
28 |
75 |
140 |
126 |
8 |
31 |
86 |
161 |
158 |
9 |
34 |
99 |
185 |
199 |
10 |
37 |
112 |
210 |
239 |
11 |
40 |
127 |
238 |
280 |
12 |
43 |
144 |
269 |
336 |
Tổng SP |
1611 |
Thái Sơn Phòng Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Cường Thịnh Phòng LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng tỷ lệ chăn |
SP |
1 |
32 |
90 |
10% |
172 |
2 |
35 |
103 |
12% |
212 |
3 |
38 |
117 |
14% |
253 |
4 |
41 |
132 |
16% |
299 |
5 |
44 |
149 |
18% |
355 |
6 |
47 |
168 |
20% |
412 |
7 |
50 |
188 |
22% |
468 |
8 |
53 |
210 |
24% |
548 |
9 |
56 |
234 |
26% |
623 |
10 |
59 |
260 |
28% |
700 |
11 |
62 |
289 |
30% |
813 |
12 |
65 |
320 |
32% |
1358 |
Tổng SP |
6213 |
Thái Bích Phòng Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Cường Thịnh Phòng LV12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng phòng thủ vật lý |
SP |
1 |
54 |
218 |
408 |
571 |
2 |
57 |
242 |
455 |
649 |
3 |
60 |
269 |
505 |
726 |
4 |
63 |
299 |
560 |
856 |
5 |
66 |
331 |
620 |
1420 |
6 |
69 |
365 |
685 |
1607 |
7 |
72 |
403 |
755 |
1834 |
8 |
75 |
444 |
832 |
2082 |
9 |
78 |
488 |
915 |
2329 |
10 |
81 |
536 |
1006 |
2600 |
11 |
84 |
589 |
1103 |
3790 |
12 |
87 |
645 |
1210 |
4847 |
Kim Thuẫn Phòng Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Thái Sơn Phòng Thuật LV12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng tỷ lệ chăn |
SP |
1 |
76 |
458 |
34% |
2164 |
2 |
79 |
504 |
35% |
2412 |
3 |
82 |
553 |
36% |
2975 |
4 |
85 |
607 |
37% |
3927 |
5 |
88 |
665 |
38% |
5338 |
6 |
91 |
728 |
39% |
5931 |
7 |
94 |
796 |
40% |
8373 |
8 |
97 |
870 |
41% |
9333 |
Thiết Thành Phòng Thuẫn Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Dùng tấm lá chắn để ngăn cản sự tấn công của quân địch trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Thái Bích Phòng Thuật Level 12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng phòng thủ vật lý |
SP |
1 |
98 |
896 |
1680 |
10811 |
Kiếm Khí Hệ Liệt
Bước vào giai đoạn tập luyện kiếm pháp Phi Thiên phải tập trung khí vào cây kiếm. Lúc này đã có thể học được những tinh hoa của Phi Thiên Kiếm Pháp - Kiếm Khí. Trên cơ sở tổng hợp của kiếm pháp sơ cấp, kiếm khí sẽ đưa khí trong kiếm ra ngoài, tiêu diệt nhiều kẻ thù từ đằng xa. Kiếm được sử dụng lúc này nếu không phải là bảo kiếm vững chắc thì không thể chịu được kiếm khí mà sẽ bị gãy
Phá Huyết Kiếm Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm nhanh bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa. |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
14 |
36 |
31~37 (120%) |
21 |
2 |
16 |
41 |
35~43 (120%) |
30 |
3 |
18 |
46 |
39~48 (120%) |
41 |
4 |
20 |
52 |
44~54 (120%) |
53 |
5 |
22 |
58 |
49~60 (120%) |
71 |
6 |
24 |
65 |
55~67 (120%) |
89 |
7 |
26 |
71 |
61~74 (120%) |
108 |
8 |
28 |
79 |
67~82 (120%) |
126 |
9 |
30 |
87 |
74~90 (120%) |
144 |
Tổng SP |
683 |
Phá Hồn Kiếm Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm nhanh bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa. |
|||
Yêu cầu |
Phá Huyết Kiếm Khí LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
36 |
141 |
97~118 (150%) |
226 |
2 |
38 |
154 |
105~129 (150%) |
253 |
3 |
40 |
167 |
114~140 (150%) |
280 |
4 |
42 |
181 |
124~152 (150%) |
318 |
5 |
44 |
196 |
134~164 (150%) |
355 |
6 |
46 |
212 |
145~178 (150%) |
393 |
7 |
48 |
229 |
157~192 (150%) |
431 |
8 |
50 |
247 |
169~207 (150%) |
468 |
9 |
52 |
266 |
182~223 (150%) |
520 |
Tổng SP |
3244 |
Phá Quỷ Kiếm Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm nhanh 2 lần bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa. |
|||
Yêu cầu |
Phá Hồn Kiếm Khí LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
58 |
438 |
226~276 (95%) |
675 |
2 |
60 |
470 |
242~296 (95%) |
726 |
3 |
62 |
503 |
260~318 (95%) |
813 |
4 |
64 |
539 |
278~340 (95%) |
1079 |
5 |
66 |
576 |
297~364 (95%) |
1420 |
6 |
68 |
616 |
318~389 (95%) |
1545 |
7 |
70 |
663 |
340 ~ 415 (95%) |
1670 |
8 |
72 |
705 |
363 ~ 443 (95%) |
1834 |
9 |
74 |
750 |
387 ~ 473 (95%) |
1999 |
Phá Yêu Kiếm Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Vung kiếm nhanh 2 lần bắn ra kiếm khí nhằm tấn công từ xa. |
|||
Yêu cầu |
Phá Quỷ Kiếm Khí LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
80 |
1104 |
468 ~ 572(117%) |
2494 |
2 |
82 |
1172 |
498 ~ 609(117%) |
2975 |
3 |
84 |
1243 |
530 ~ 647(117%) |
3790 |
4 |
86 |
1319 |
563 ~ 688(117%) |
4689 |
5 |
88 |
1398 |
599 ~ 732(117%) |
5338 |
6 |
90 |
1482 |
636 ~ 777(117%) |
5675 |
7 |
92 |
1570 |
675 ~ 825(117%) |
6806 |
8 |
94 |
1663 |
717 ~ 876(117%) |
8373 |
9 |
96 |
1760 |
760 ~ 929(117%) |
9013 |
Phi Kiếm Hệ Liệt
Võ công của Phi Kiếm Hệ Liệt là chiêu thức dựa vào tư thế đánh kẻ địch, tạo ra sự sơ hở của kẻ địch để tấn công. Kiếm phổ của Phi Kiếm Hệ Liệt chỉ được biểu diễn cho các đệ tử có võ công tương đối cao xem bởi mục tiêu không phải để biểu diễn mà là giết chết kẻ địch
Phi Thiên Lạc Hoa |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Hất ngã |
SP |
1 |
19 |
84 |
42~51 (200%) 50% |
47 |
2 |
21 |
94 |
47~57 (200%) 50% |
62 |
3 |
23 |
104 |
52~64 (200%) 50% |
80 |
4 |
25 |
116 |
58~71 (200%) 50% |
98 |
5 |
27 |
128 |
64~78 (200%) 50% |
117 |
6 |
29 |
141 |
71~86 (200%) 50% |
135 |
7 |
31 |
155 |
77~95 (200%) 50% |
158 |
8 |
33 |
170 |
85~104 (200%) 50% |
185 |
9 |
35 |
185 |
93~113 (200%) 50% |
212 |
10 |
37 |
202 |
101~123 (200%) 50% |
239 |
11 |
39 |
220 |
110~134 (200%) 50% |
266 |
12 |
41 |
238 |
119~146 (200%) 50% |
299 |
13 |
43 |
258 |
129~158 (200%) 50% |
336 |
14 |
45 |
280 |
140~171 (200%) 50% |
374 |
15 |
47 |
302 |
151~185 (200%) 50% |
412 |
16 |
49 |
326 |
163~199 (200%) 50% |
449 |
17 |
51 |
351 |
176~215 (200%) 50% |
494 |
18 |
53 |
378 |
189~231 (200%) 50% |
546 |
Tổng SP |
4509 |
Phi Thiên Hoa Võng |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương |
|||
Yêu cầu |
Phi Thiên Lạc Hoa LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Hất ngã |
SP |
1 |
41 |
315 |
119~146 (230%) 50% |
299 |
2 |
43 |
341 |
129~158 (230%) 50% |
336 |
3 |
45 |
369 |
140~171 (230%) 50% |
374 |
4 |
47 |
399 |
151~185 (230%) 50% |
412 |
5 |
49 |
430 |
163~199 (230%) 50% |
449 |
6 |
51 |
464 |
176~215 (230%) 50% |
494 |
7 |
53 |
499 |
189~231 (230%) 50% |
546 |
8 |
55 |
536 |
203~248 (230%) 50% |
597 |
9 |
57 |
576 |
218~267 (230%) 50% |
649 |
10 |
59 |
618 |
234~286 (230%) 50% |
700 |
11 |
61 |
663 |
251~307 (230%) 50% |
770 |
12 |
63 |
710 |
269~329 (230%) 50% |
856 |
13 |
65 |
759 |
288~352 (230%) 50% |
1358 |
14 |
67 |
812 |
308~376 (230%) 50% |
1482 |
15 |
69 |
868 |
329~402 (230%) 50% |
1607 |
16 |
71 |
993 |
351 ~ 429 (230%) 50% |
1752 |
17 |
73 |
1057 |
375 ~ 458 (230%) 50% |
1917 |
18 |
75 |
1123 |
399 ~ 488 (230%) 50% |
2082 |
Phi Thiên Vô Địch |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương |
|||
Yêu cầu |
Phi Thiên Lạc Hoa LV18 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
63 |
657 |
269~329 (250%) |
856 |
2 |
65 |
703 |
288~352 (250%) |
1358 |
3 |
67 |
752 |
308~376 (250%) |
1482 |
4 |
69 |
803 |
320~402 (250%) |
1607 |
5 |
71 |
900 |
351 ~ 429 (250%) |
1752 |
6 |
73 |
957 |
375 ~ 458 (250%) |
1917 |
7 |
75 |
1017 |
399 ~ 488 (250%) |
2082 |
8 |
77 |
1081 |
426 ~ 520 (250%) |
2247 |
9 |
79 |
1148 |
453 ~ 554 (250%) |
2412 |
10 |
81 |
1219 |
483 ~ 590 (250%) |
2600 |
11 |
83 |
1293 |
514 ~ 628 (250%) |
3091 |
12 |
85 |
1372 |
546 ~ 668 (250%) |
3927 |
13 |
87 |
1455 |
581 ~ 710 (250%) |
4847 |
14 |
89 |
1542 |
617 ~ 754 (250%) |
5507 |
15 |
91 |
1542 |
655 ~ 801 (250%) |
5931 |
16 |
93 |
1731 |
693 ~ 850 (250%) |
7087 |
17 |
95 |
1833 |
738 ~ 902 (250%) |
8693 |
18 |
97 |
1941 |
783 ~ 957 (250%) |
9333 |
Phi Thiên Kích Lưu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tập trung chân khí vào đầu mũi kiếm, đánh ngã đối phương |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
85 |
1784 |
546 ~ 668 |
3927 |
2 |
87 |
1891 |
581 ~ 710 |
4847 |
3 |
89 |
2005 |
617 ~ 754 |
5507 |
4 |
91 |
2125 |
655 ~ 801 |
5931 |
5 |
93 |
2251 |
696 ~ 850 |
7087 |
6 |
95 |
2383 |
738 ~ 902 |
8693 |
7 |
97 |
2523 |
783 ~ 957 |
9333 |
8 |
99 |
2670 |
830 ~ 1015 |
12765 |
Thiên Sát Quyết Hệ Liệt
Là chiêu tàn nhẫn nhất trong trong loạt Phi Thiên Kiếm Pháp, có mối tương quan chặt chẽ với Phi Kiếm Hệ Liệt. Xét về mặt nghĩa của tên gọi có thể hiểu là ngay cả trời cũng có thể bị giết. Số chiêu thực tế là do kẻ địch bị ngã bị công kích một cách liên tục và rất mạnh. Rất nhiều đệ tử của phái Phi Thiên cho rằng việc công kích đồi phương đã bị đánh ngã là hành vi không đứng đắn, vì thế mà không muốn học chiêu này.
Thiên Sát Trảm Hồn Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Chạy tới chỗ kẻ địch bị ngã và đâm kiếm xuống. Sát thương tăng 25% |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
19 |
70 |
42~51 (150%) |
47 |
2 |
21 |
78 |
47~57 (150%) |
62 |
3 |
23 |
87 |
52~64 (150%) |
80 |
4 |
25 |
97 |
58~71 (150%) |
98 |
5 |
27 |
107 |
64~78 (150%) |
117 |
6 |
29 |
118 |
71~86 (150%) |
135 |
7 |
31 |
129 |
77~95 (150%) |
158 |
8 |
33 |
141 |
85~104 (150%) |
185 |
9 |
35 |
154 |
93~113 (150%) |
212 |
Tổng SP |
1094 |
Thiên Sát Trảm Ma Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Nhảy lên và đâm xuống kẻ địch bị ngã. Sát thương tăng 50% |
|||
Yêu cầu |
Thiên Sát Trảm Hồn Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
45 |
317 |
140~171 (170%) |
374 |
2 |
47 |
342 |
151~185 (170%) |
412 |
3 |
49 |
369 |
163~199 (170%) |
449 |
4 |
51 |
398 |
176~215 (170%) |
494 |
5 |
53 |
428 |
189~231 (170%) |
546 |
6 |
55 |
461 |
203~248 (170%) |
597 |
7 |
57 |
495 |
218~267 (170%) |
649 |
8 |
59 |
531 |
234~286 (170%) |
700 |
9 |
61 |
569 |
251~307 (170%) |
770 |
Tổng SP |
4991 |
Thiên Sát Trảm Quỷ Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đâm liên tiếp 2 lần vào kẻ địch bị ngã. Sát thương tăng 50% |
|||
Yêu cầu |
Thiên Sát Trảm Ma Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
68 |
848 |
318~389(100%) |
1545 |
2 |
70 |
872 |
340 ~ 415(100%) |
1670 |
3 |
72 |
928 |
363 ~ 443(100%) |
1834 |
4 |
74 |
987 |
387 ~ 473(100%) |
1999 |
5 |
76 |
1049 |
412 ~ 504(100%) |
2164 |
6 |
78 |
1114 |
439 ~ 537(100%) |
2329 |
7 |
80 |
1183 |
468 ~ 572(100%) |
2494 |
8 |
82 |
1256 |
498 ~ 609(100%) |
2975 |
9 |
84 |
1332 |
530 ~ 647(100%) |
3790 |
Thiên Sát Trảm Tu La |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đâm liên tiếp 2 lần vào kẻ địch bị ngã. Sát thương tăng 50% |
|||
Yêu cầu |
Thiên Sát Trảm Quỷ QuyếtLV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
90 |
1747 |
636 ~ 777 |
5675 |
2 |
92 |
1850 |
675 ~ 825 |
6806 |
3 |
94 |
1960 |
717 ~ 876 |
8373 |
4 |
96 |
2075 |
760 ~ 929 |
9013 |
5 |
98 |
2197 |
806 ~ 986 |
10811 |
6 |
100 |
2324 |
855 ~ 1045 |
13174 |
Nhân Kiếm Hợp Nhất Hệ Liệt
Tất cả những ai luyện đao kiếm đều mong đạt tới cảnh giới, tức là Nhân Kiếm Hợp Nhất. Nhân Kiếm Hợp Nhất nghĩa là người và đao kiếm hợp thành một thể thống nhất. Phái Phi Thiên đã đưa trình độ này thăng hoa lên, biến nó trở thành chiêu thức của mình.
Nhân Kiếm Huyết Xà |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Điều khiển kiếm tấn công 3 kẻ địch trong phạm vi xung quanh |
|||
Yêu cầu |
None |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Khoảng cách/Số lượng |
SP |
1 |
31 |
146 |
77~95 (150%) 7.0m/3 |
158 |
2 |
33 |
160 |
85~104 (150%) 7.2m/3 |
185 |
3 |
35 |
175 |
93~113 (150%) 7.4m/3 |
212 |
4 |
37 |
191 |
101~123 (150%) 7.6m/3 |
239 |
5 |
39 |
208 |
110~134 (150%) 7.8m/3 |
266 |
6 |
41 |
226 |
119~146 (150%) 8.0m/3 |
299 |
7 |
43 |
245 |
129~158 (150%) 8.2m/3 |
336 |
8 |
45 |
265 |
140~171 (150%) 8.4m/3 |
374 |
9 |
47 |
287 |
151~185 (150%) 8.6m/3 |
412 |
10 |
49 |
310 |
163~199 (150%) 8.8m/3 |
449 |
11 |
51 |
334 |
176~215 (150%) 9.0m/3 |
494 |
12 |
53 |
360 |
189~231 (150%) 9.2m/3 |
546 |
13 |
55 |
387 |
203~248 (150%) 9.4m/3 |
597 |
14 |
57 |
416 |
218~267 (150%) 9.6m/3 |
649 |
15 |
59 |
447 |
234~286 (150%) 9.8m/3 |
700 |
16 |
61 |
480 |
251~307 (150%) 10.0m/3 |
770 |
17 |
63 |
514 |
269~329 (150%) 10.2m/3 |
856 |
18 |
65 |
551 |
288~352 (150%) 10.4m/3 |
1358 |
Tổng SP |
8900 |
Nhân Kiếm Phi Hoa |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Điều khiển kiếm tấn công 3 kẻ địch trong phạm vi xung quanh. |
|||
Yêu cầu |
Nhân Kiếm Huyết Xà LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Khoảng cách/Số lượng |
SP |
1 |
54 |
383 |
196~240 (150%) 15.0m/3 |
571 |
2 |
56 |
412 |
211~257 (150%) 15.0m/3 |
623 |
3 |
58 |
442 |
226~276 (150%) 15.0m/3 |
675 |
4 |
60 |
474 |
242~296 (150%) 15.0m/3 |
726 |
5 |
62 |
508 |
260~318 (150%) 15.0m/3 |
813 |
6 |
64 |
544 |
278~340 (150%) 15.0m/3 |
1079 |
7 |
66 |
582 |
297~364 (150%) 15.0m/3 |
1420 |
8 |
68 |
622 |
318~389 (150%) 15.0m/3 |
1545 |
9 |
70 |
681 |
340 ~ 415(150%) 15.0m/3 |
1670 |
10 |
72 |
724 |
363 ~ 443 (150%) 15.0m/3 |
1834 |
11 |
74 |
770 |
387 ~ 473 (150%) 15.0m/3 |
1999 |
12 |
76 |
818 |
412 ~ 504 (150%) 15.0m/3 |
2164 |
13 |
78 |
869 |
439 ~ 537 (150%) 15.0m/3 |
2329 |
14 |
80 |
923 |
468 ~ 572 (150%) 15.0m/3 |
2494 |
15 |
82 |
979 |
498 ~ 609 (150%) 15.0m/3 |
2975 |
16 |
84 |
1039 |
530 ~ 647 (150%) 15.0m/3 |
3790 |
17 |
86 |
1102 |
563 ~ 688 (150%) 15.0m/3 |
4689 |
18 |
88 |
1169 |
599 ~ 732 (150%) 15.0m/3 |
5338 |
Nhân Kiếm Đột Phong |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Điều khiển kiếm tấn công 3 kẻ địch trong phạm vi xung quanh 15m |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
76 |
1096 |
412 ~ 504 (187%) |
2164 |
2 |
78 |
1164 |
439 ~ 537 (187%) |
2329 |
3 |
80 |
1236 |
468 ~ 572 (187%) |
2494 |
4 |
82 |
1312 |
498 ~ 609 (187%) |
2975 |
5 |
84 |
1392 |
530 ~ 647 (187%) |
3790 |
6 |
86 |
1477 |
563 ~ 688 (187%) |
4689 |
7 |
88 |
1565 |
599 ~ 732 (187%) |
5338 |
8 |
90 |
1659 |
636 ~ 777 (187%) |
5675 |
9 |
92 |
1758 |
675 ~ 825 (187%) |
6806 |
10 |
94 |
1862 |
717 ~ 876 (187%) |
8373 |
11 |
96 |
1971 |
760 ~ 929 (187%) |
9013 |
12 |
98 |
2087 |
806 ~ 986 (187%) |
10811 |
13 |
100 |
2208 |
855 ~ 1045 (187%) |
13174 |
Nhân Kiếm Nan Phi |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Điều khiển kiếm tấn công 4 kẻ địch trong phạm vi xung quanh 15m |
|||
Yêu cầu |
Nhân Kiếm Phi Hoa Level 18 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
98 |
2087 |
806 ~ 986 (187%) |
10811 |
2 |
100 |
2208 |
855 ~ 1045 (187%) |
13174 |
Phi Thiên Thần Công Kế Nhiệt
Phi thiên thần công là thứ võ công được tạo ra nhằm mang đến sức mạnh cùng cực cho phi thiên, sử dụng khí vận đồi kháng nhau trên thế gian, sáng tạo nên những sức mạnh cân bằng khác cho bản thân. Nhờ sự ra đời của phi thiên thần công, những đệ tử phi thiên môn đã sử dụng sức mạnh cân bằng ấy, trong một thời gian nhất định làm giảm lực phòng vệ của bản thân, năng lực tấn công tăng lên, do đó có sát thương rất mạnh. Tuy nhiên do lực phòng bị giảm xuống cực độ dẫn đến nguy hại bản thân.
Băng Viêm Thần Công |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s |
||||
Yêu cầu |
None |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm tỷ lệ chăn/Tăng sát thương vật lý |
SP |
|
1 |
20 |
98 |
17%, 27 |
53 |
|
2 |
23 |
116 |
19%, 31 |
80 |
|
3 |
26 |
135 |
22%, 35 |
108 |
|
4 |
29 |
157 |
24%, 39 |
135 |
|
5 |
32 |
180 |
27%, 43 |
172 |
|
6 |
35 |
206 |
29%, 47 |
212 |
|
Phong Vân Thần Công |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s |
||||
Yêu cầu |
Băng Viêm Thần Công LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm phòng ngự vật lý của khiên/ |
SP |
|
1 |
40 |
254 |
33%, 53 |
280 |
|
2 |
43 |
287 |
36%, 57 |
336 |
|
3 |
46 |
323 |
38%, 61 |
393 |
|
4 |
49 |
362 |
41%, 65 |
449 |
|
5 |
52 |
405 |
43%, 69 |
520 |
|
6 |
55 |
452 |
46%, 73 |
597 |
|
Quỷ Phá Thần Công |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s |
||||
Yêu cầu |
Phong Vân Thần Công LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm phòng ngự vật lý của khiên/ |
SP |
|
1 |
60 |
539 |
50%, 80 |
726 |
|
2 |
63 |
597 |
52%, 84 |
856 |
|
3 |
66 |
661 |
55%, 88 |
1420 |
|
4 |
69 |
730 |
57%, 92 |
1670 |
|
5 |
72 |
806 |
60%, 96 |
1834 |
|
6 |
75 |
887 |
62%, 100 |
2082 |
|
Sơn Hải Thần Công |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s |
||||
Yêu cầu |
Quỷ Phá Thần Công LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm phòng ngự vật lý của khiên/ |
SP |
|
1 |
80 |
1040 |
66%, 107 |
2494 |
|
2 |
83 |
1141 |
69%, 111 |
3091 |
|
3 |
86 |
1252 |
71%, 115 |
7689 |
|
4 |
89 |
1371 |
74%, 119 |
5507 |
|
5 |
92 |
1500 |
76%, 123 |
6806 |
|
6 |
95 |
1640 |
79%, 127 |
8693 |
|
Càn Khôn Phi Thiên Thần Công |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Giảm khả năng phòng ngự của khiên và tăng sát thương vật lý trong 120s |
||||
Yêu cầu |
Sơn Hải Thần Công LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm phòng ngự vật lý của khiên/ |
SP |
|
1 |
100 |
1900 |
83% ,133 |
13174 |
|
Thuẫn Thuật Cường Hóa
Nếu chỉ đơn thuần dựa vào sức mạnh của tám thuẫn (tấm lá chắn) thì cũng có thể bị nội lực của đối phương công kích mà mất mạng. Bởi vậy, bắt buộc phải đưa khí của mình vào tấm thuẫn bài đó, điều này đòi hỏi phải có nội công tương đối cao. Để đạt tới trình độ này, đầu tiên khi kẻ địch tấn công, trong nháy mắt phải làm cho khí truyền vào tấm thuẩn bài đó. Phái Phi Thiên gọi chiêu này là “thuật cường hóa”
Thuẫn Thuật Cường Hóa |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Tăng tỷ lệ chặn. |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng tỷ lệ chặn |
SP |
1 |
10 |
0 |
2% |
9 |
2 |
20 |
0 |
3% |
53 |
3 |
30 |
0 |
4% |
144 |
4 |
40 |
0 |
5% |
280 |
5 |
50 |
0 |
6% |
468 |
6 |
60 |
0 |
7% |
726 |
7 |
70 |
0 |
8% |
1670 |
8 |
80 |
0 |
9% |
2494 |
9 |
90 |
0 |
10% |
5675 |
10 |
100 |
0 |
11% |
13174 |
Xem tiếp: Hướng Dẫn Kỹ Năng Phá Thiên trong SRO