Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Phá thiên trong SRO
Thoái Ma Cung Thuật Hệ Liệt
Phá Thiên Thần Cung thuộc về trường phái công kích từ xa, trước khi đối phương đến gần sẽ tiến hành công kích một cách kịch liệt cho đến khi đối phương gục ngã. Bởi vậy, khi rèn luyện cung thuật, đệ tử của phải Phá Thiên trước tiên phải học Thoái Ma Cung Thuật. Trên thực tế danh tiếng lừng lẫy của phái Phá Thiên ở Trung Nguyên là do chiêu thức này có thể tập hợp khí đưa vào tên, chỉ cần một mũi tên được bắn ra là có thể giết chết vô số kẻ địch. Mũi tên như chim vồ mồi
Thoái Ma Chấn Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với tỷ lệ sát thương cao. Tăng tỷ lệ ra đòn chí mạng |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
1 |
5 |
21 |
13~18 (150%) +20 |
2 |
2 |
7 |
26 |
16~22 (150%) +20 |
5 |
3 |
9 |
30 |
19~26 (150%) +20 |
7 |
4 |
11 |
36 |
22~30 (150%) +20 |
12 |
5 |
13 |
41 |
26~35 (150%) +20 |
18 |
6 |
15 |
47 |
29~40 (150%) +20 |
24 |
7 |
17 |
54 |
33~45 (150%) +20 |
35 |
8 |
19 |
60 |
38~51 (150%) +20 |
47 |
9 |
21 |
68 |
42~57 (150%) +20 |
62 |
Tổng SP |
212 |
Thoái Ma Dương Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với tỷ lệ sát thương cao. Tăng tỷ lệ ra đòn chí mạng |
|||
Yêu cầu |
Thoái Ma Chấn Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
1 |
27 |
122 |
58~78 (200%) +25 |
117 |
2 |
29 |
135 |
64~86 (200%) +25 |
135 |
3 |
31 |
148 |
70~95 (200%) +25 |
158 |
4 |
33 |
162 |
77~104 (200%) +25 |
185 |
5 |
35 |
177 |
84~113 (200%) +25 |
212 |
6 |
37 |
193 |
91~123 (200%) +25 |
239 |
7 |
39 |
210 |
99~134 (200%) +25 |
266 |
8 |
41 |
228 |
108~146 (200%) +25 |
299 |
9 |
43 |
247 |
117~158 (200%) +25 |
336 |
Tổng SP |
1947 |
Thoái Ma Vân Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với tỷ lệ sát thương cao. Tăng tỷ lệ ra đòn chí mạng |
|||
Yêu cầu |
Thoái Ma Dương Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
1 |
49 |
388 |
147~199 (250%) +30 |
449 |
2 |
51 |
418 |
159~215 (250%) +30 |
494 |
3 |
53 |
450 |
171~231 (250%) +30 |
546 |
4 |
55 |
484 |
184~248 (250%) +30 |
597 |
5 |
57 |
519 |
197~267 (250%) +30 |
649 |
6 |
59 |
557 |
211~286 (250%) +30 |
700 |
7 |
61 |
597 |
227~307 (250%) +30 |
770 |
8 |
63 |
640 |
243~328 (250%) +30 |
856 |
9 |
65 |
685 |
260~351 (250%) +30 |
1358 |
Tổng SP |
6419 |
Thoái Ma Diệt Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với tỷ lệ sát thương cao. Tăng tỷ lệ ra đòn chí mạng |
|||
Yêu cầu |
Thoái Ma Vân Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
1 |
71 |
1012 |
317 ~ 429 (250%) +35 |
1752 |
2 |
73 |
1077 |
338 ~ 458 (250%) +35 |
1917 |
3 |
75 |
1145 |
361 ~ 488 (250%) +35 |
2082 |
4 |
77 |
1216 |
384 ~ 520 (250%) +35 |
2247 |
5 |
79 |
1292 |
409 ~ 554 (250%) +35 |
2412 |
6 |
81 |
1371 |
436 ~ 590 (250%) +35 |
2600 |
7 |
83 |
1455 |
464 ~ 628 (250%) +35 |
3091 |
8 |
85 |
1544 |
493 ~ 667 (250%) +35 |
3927 |
9 |
87 |
1637 |
524 ~ 709 (250%) +35 |
4847 |
Tổng SP |
24875 |
Thoái Ma Sát Tiễn |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với tỷ lệ sát thương cao. Tăng tỷ lệ ra đòn chí mạng |
||||||
Yêu cầu |
Thoái Ma Diệt Tiễnl LV9 |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
|||
1 |
90 |
1852 |
574 ~ 777 (205%) +40 |
5675 |
|||
2 |
92 |
1963 |
610 ~ 825 (205%) +40 |
6806 |
|||
3 |
94 |
2079 |
647 ~ 876 (205%) +40 |
8373 |
|||
4 |
96 |
2201 |
687 ~ 929 (205%) +40 |
9013 |
|||
5 |
98 |
2330 |
728 ~ 985 (205%) +40 |
10811 |
|||
6 |
100 |
2465 |
772 ~ 1045 (205%) +40 |
13174 |
|||
|
|
|
|||||
|
|
|
|||||
Tịch Lôi Tiễn Hệ Liệt
Rút ra cùng lúc nhiều cung tên và bắn liên tục. Tich lôi tiễn hệ liệt là một kỹ năng được sử dụng để làm cho kẻ thù không có thời gian để phản công. Nhưng cần phải hết sức tập trung sức chú ý và cần phải có thời gian tập luyện lâu dài
Tich Lôi Tiễn Nhị Xạ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn liên tiếp 2 lần |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
7 |
20 |
16~22(50%) |
5 |
2 |
9 |
25 |
19~26(50%) |
7 |
3 |
11 |
32 |
22~30(50%) |
12 |
4 |
13 |
39 |
26~35(50%) |
18 |
5 |
15 |
46 |
29~40(50%) |
24 |
6 |
17 |
55 |
33~45(50%) |
35 |
7 |
19 |
64 |
38~51(50%) |
47 |
8 |
21 |
75 |
42~57(50%) |
62 |
9 |
23 |
86 |
47~64(50%) |
80 |
Tổng SP |
290 |
Tich Lôi Tiễn Tam Xạ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn liên tiếp 3 lần |
|||
Yêu cầu |
Tich Lôi Tiễn Nhị Xạ LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
29 |
90 |
64~86 (50%) |
135 |
2 |
31 |
99 |
70~95 (50%) |
158 |
3 |
33 |
108 |
77~104 (50%) |
185 |
4 |
35 |
118 |
84~113 (50%) |
212 |
5 |
37 |
129 |
91~123 (50%) |
239 |
6 |
39 |
140 |
99~134 (50%) |
266 |
7 |
41 |
152 |
108~146 (50%) |
299 |
8 |
43 |
165 |
117~158 (50%) |
336 |
9 |
45 |
178 |
126~171 (50%) |
374 |
Tổng SP |
2204 |
Tịch Lỗi Tiễn Tứ Xạ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn liên tiếp 4 lần |
|||
Yêu cầu |
Tịch Lỗi Tiễn Tam Xạ LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
51 |
299 |
159~215 (50%) |
494 |
2 |
53 |
321 |
171~231 (50%) |
546 |
3 |
55 |
345 |
184~248 (50%) |
597 |
4 |
57 |
371 |
197~267 (50%) |
649 |
5 |
59 |
398 |
211~286 (50%) |
700 |
6 |
61 |
427 |
227~307 (50%) |
770 |
7 |
63 |
457 |
243~328 (50%) |
856 |
8 |
65 |
489 |
260~351 (50%) |
1358 |
9 |
67 |
523 |
278~376 (50%) |
1482 |
Tổng SP |
7452 |
Tịch Lỗi Tiễn Ngũ Xạ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn liên tiếp 5 lần 30% khả năng đẩy lùi |
|||
Yêu cầu |
Tịch Lỗi Tiễn Tứ Xạ LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
73 |
790 |
338 ~ 458 (42%) |
1917 |
2 |
75 |
840 |
361 ~ 488 (42%) |
2082 |
3 |
77 |
892 |
384 ~ 520 (42%) |
2247 |
4 |
79 |
947 |
409 ~ 554 (42%) |
2412 |
5 |
81 |
1006 |
436 ~ 590 (42%) |
2600 |
6 |
83 |
1067 |
464 ~ 628 (42%) |
3091 |
7 |
85 |
1132 |
493 ~ 667 (42%) |
3927 |
8 |
87 |
1201 |
524 ~ 709 (42%) |
4847 |
9 |
89 |
1273 |
557 ~ 754 (42%) |
5507 |
Tổng SP |
28630 |
Bích Lực Tiễn Liên Hoàn Xạ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn liên tiếp 6 lần với tốc độ cực nhanh 30% cơ hội đẩy lùi |
|||
Yêu cầu |
Tịch Lỗi Tiễn Ngũ Xạ LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
94 |
1782 |
647 ~ 876 (42%) |
8373 |
2 |
96 |
1886 |
687 ~ 929 (42%) |
9013 |
3 |
98 |
1997 |
728 ~ 985 (42%) |
10811 |
4 |
100 |
2113 |
772 ~ 1045 (42%) |
13174 |
Triệu Hoán Thần Ưng Hệ Liệt
Dùng vũ khí thông thường để đánh vào chỗ sơ hở của đối phương ở cự li tương đối gần. Căn cứ vào đặc điểm của cung tên để nhấn mạnh vào sức mạnh và uy lực của mỗi lần bắn tên. Vì thế, việc tu dưỡng tinh thần và chiêu thức mê hoặc đối phương chiếm một tỷ lệ khá cao. Trong đó cơ sở của nó là việc huấn luyện chim ưng Tân La và thôi miên kẻ địch
Triệu Hoán Bạch Ưng |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Triệu hoán Bạch Ưng, tăng tỷ lệ đánh |
||||
Yêu cầu |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đánh |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
1 |
10 |
51 |
+9 |
345 |
9 |
2 |
13 |
63 |
+10 |
360 |
18 |
3 |
16 |
77 |
+11 |
375 |
30 |
4 |
19 |
93 |
+13 |
390 |
47 |
5 |
22 |
110 |
+14 |
405 |
71 |
6 |
25 |
129 |
+15 |
421 |
98 |
7 |
28 |
149 |
+16 |
436 |
126 |
8 |
31 |
172 |
+17 |
451 |
158 |
9 |
34 |
197 |
+19 |
466 |
199 |
10 |
37 |
224 |
+20 |
481 |
239 |
11 |
40 |
254 |
+21 |
496 |
280 |
12 |
43 |
287 |
+22 |
511 |
336 |
Tổng SP |
1611 |
Triệu Hoán Hắc Ưng |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Triệu hoán Hắc Ưng, Hắc Ưng sẽ tấn công cùng đối tượng mà người chơi tấn công |
|||||
Yêu cầu |
Triệu Hoán Bạch Ưng LV1 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tấn Công Vật Lý |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
|
1 |
32 |
225 |
255 |
456 |
172 |
|
2 |
35 |
257 |
291 |
471 |
212 |
|
3 |
38 |
293 |
331 |
486 |
253 |
|
4 |
41 |
331 |
375 |
501 |
299 |
|
5 |
44 |
373 |
423 |
516 |
355 |
|
6 |
47 |
420 |
475 |
531 |
412 |
|
7 |
50 |
470 |
532 |
547 |
468 |
|
8 |
53 |
525 |
595 |
562 |
548 |
|
9 |
56 |
585 |
663 |
577 |
623 |
|
10 |
59 |
650 |
737 |
592 |
700 |
|
11 |
62 |
722 |
817 |
607 |
813 |
|
12 |
65 |
799 |
905 |
622 |
1358 |
|
Tổng SP |
6211 |
|||||
Triệu Hoán Thanh Ưng |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Triệu hoán Thanh Ưng, tăng tỷ lệ đánh |
||||
Yêu cầu |
Triệu Hoán Bạch Ưng LV12 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đánh |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
1 |
54 |
436 |
+26 |
567 |
571 |
2 |
57 |
485 |
+27 |
582 |
649 |
3 |
60 |
539 |
+27 |
597 |
726 |
4 |
63 |
597 |
+28 |
612 |
856 |
5 |
66 |
661 |
+29 |
627 |
1420 |
6 |
69 |
730 |
+29 |
642 |
1607 |
7 |
72 |
806 |
+30 |
657 |
1834 |
8 |
75 |
887 |
+30 |
672 |
2082 |
9 |
78 |
976 |
+31 |
687 |
2329 |
10 |
81 |
1073 |
+32 |
702 |
2600 |
11 |
84 |
1177 |
+32 |
717 |
3790 |
12 |
87 |
1290 |
+33 |
732 |
4847 |
Triệu Hoán Lôi Ưng |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Triệu hoán Lôi Ưng, Lôi Ưng sẽ tấn công cùng đối tượng mà người chơi tấn công |
|||||
Yêu cầu |
Triệu Hoán Thanh Ưng LV8 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tấn Công Vật Lý |
Thời gian duy trì(s) |
SP |
|
1 |
76 |
1145 |
1297 |
678 |
2164 |
|
2 |
79 |
1259 |
1426 |
693 |
2412 |
|
3 |
82 |
1383 |
1566 |
708 |
2975 |
|
4 |
85 |
1517 |
1718 |
723 |
3927 |
|
5 |
88 |
1663 |
1883 |
738 |
5338 |
|
6 |
91 |
1820 |
2061 |
753 |
5931 |
|
7 |
94 |
1991 |
2254 |
768 |
8373 |
|
8 |
97 |
2175 |
2463 |
784 |
9333 |
|
9 |
100 |
2375 |
2690 |
799 |
13174 |
|
Thu Phong Tiễn Hệ Liệt
Giai đoạn sau của Thoái Ma Cung Thuật là tuyệt học của phái Phá Thiên - Thu Phong Tiễn Tiền Lục. Thu Phong cao hơn một cấp so với thoái ma cung thuật, Thoái Ma Cung Thuật đưa khí vào đầu mũi tên, còn Thu Phong Tiễn thì đưa khí vào cung và tên, vì thế đạt được hiệu quả gấp đôi. Hơn nữa, sức mạnh của tên rất lớn có tác dụng đâm xuyên nhiều đối tượng
Thu Phong Hoa Linh Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn đi những mũi tên mạnh xuyên qua kẻ địch trước mặt Tầm sát thương 3 đối tượng Qua mỗi đối tượng sát thương giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
14 |
50 |
28~37 (150%) |
21 |
2 |
16 |
57 |
31~43 (150%) |
30 |
3 |
18 |
64 |
36~48 (150%) |
41 |
4 |
20 |
72 |
40~54 (150%) |
53 |
5 |
22 |
80 |
45~60 (150%) |
71 |
6 |
24 |
89 |
50~67 (150%) |
89 |
7 |
26 |
99 |
55~74 (150%) |
108 |
8 |
28 |
109 |
61~82 (150%) |
126 |
9 |
30 |
120 |
67~90 (150%) |
144 |
Tổng SP |
683 |
Thu Phong Linh Xà Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn đi những mũi tên mạnh xuyên qua kẻ địch trước mặt Tầm sát thương 3 đối tượng Qua mỗi đối tượng sát thương giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Thu Phong Hoa Linh Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
36 |
198 |
87~119 (200%) |
226 |
2 |
38 |
216 |
95~129 (200%) |
253 |
3 |
40 |
234 |
103~140 (200%) |
280 |
4 |
42 |
254 |
112~152 (200%) |
318 |
5 |
44 |
275 |
121~164 (200%) |
355 |
6 |
46 |
298 |
131~178 (200%) |
393 |
7 |
48 |
321 |
142~192 (200%) |
431 |
8 |
50 |
347 |
153~207 (200%) |
468 |
9 |
52 |
373 |
165~223 (200%) |
520 |
Tổng SP |
3244 |
Thu Phong Thiết Huyết Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn đi những mũi tên mạnh xuyên qua kẻ địch trước mặt Tầm sát thương 3 đối tượng Qua mỗi đối tượng sát thương giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Thu Phong Linh Xà Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
58 |
559 |
204~276 (250%) |
675 |
2 |
60 |
600 |
219~296 (250%) |
726 |
3 |
62 |
643 |
235~317 (250%) |
813 |
4 |
64 |
688 |
251~340 (250%) |
1079 |
5 |
66 |
736 |
269~364 (250%) |
1420 |
6 |
68 |
787 |
287~389 (250%) |
1545 |
7 |
70 |
840 |
307 ~ 415 (250%) |
1670 |
8 |
72 |
897 |
327 ~ 443 (250%) |
1834 |
9 |
74 |
957 |
349 ~ 473 (250%) |
1999 |
Thu Phong Xích Sát Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn đi những mũi tên mạnh xuyên qua kẻ địch trước mặt Tầm sát thương 3 đối tượng Qua mỗi đối tượng sát thương giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Thu Phong Linh Xà Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
80 |
1282 |
423 ~ 572 (250%) |
2494 |
2 |
82 |
1360 |
450 ~ 608 (250%) |
2975 |
3 |
84 |
1443 |
478 ~ 647 (250%) |
3790 |
4 |
86 |
1531 |
509 ~ 688 (250%) |
4689 |
5 |
88 |
1623 |
541 ~ 731 (250%) |
5338 |
6 |
90 |
1720 |
574 ~ 777 (250%) |
5675 |
7 |
92 |
1822 |
610 ~ 825 (250%) |
6806 |
8 |
94 |
1930 |
647 ~ 876 (250%) |
8373 |
9 |
96 |
2044 |
687 ~ 929 (250%) |
9013 |
Phá Thiên Tiễn Hệ Liệt
Phá Thiên Tiễn có thể vượt qua giới hạn tự thân của sức mạnh và khí để công kích kẻ địch. Nhận biết được dòng đại khí, bắn tên theo dòng khí đó tới nơi xa. Muốn biết dòng chảy của đại khí phải hòa mình làm một với tự nhiên. Dòng chảy của gió không phải do cơ thể mà phải phân biệt nhờ vào khí. Vì thế chiêu thức này chủ yếu là sự suy tưởng
Phá Thiên Truy Hồn Tiễn |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với quãng đường xa Khoảng cách bắn tăng thêm 1 giới hạn nhất định |
||||
Yêu cầu |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
1 |
19 |
77 |
+2.0m |
390 |
47 |
2 |
23 |
97 |
+2.2m |
410 |
80 |
3 |
27 |
119 |
+2.4m |
431 |
117 |
4 |
31 |
143 |
+2.6m |
451 |
158 |
5 |
35 |
172 |
+2.8m |
471 |
212 |
Tổng SP |
404 |
Phá Thiên Huyết Linh Tiễn |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với quãng đường xa Khoảng cách bắn tăng thêm 1 giới hạn nhất định |
||||
Yêu cầu |
Phá Thiên Truy Hồn Tiễn LV5 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
1 |
41 |
221 |
+3.0m |
501 |
299 |
2 |
44 |
249 |
+3.2m |
516 |
355 |
3 |
47 |
280 |
+3.4m |
531 |
412 |
4 |
50 |
313 |
+3.6m |
547 |
468 |
5 |
53 |
350 |
+3.8m |
562 |
546 |
Tổng SP |
2080 |
Phá Thiên Ngọa Long Tiễn |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với quãng đường xa Khoảng cách bắn tăng thêm 1 giới hạn nhất định |
||||
Yêu cầu |
Phá Thiên Huyết Linh Tiễn LV5 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
1 |
63 |
498 |
+4.0m |
612 |
856 |
2 |
66 |
551 |
+4.2m |
627 |
1420 |
3 |
69 |
609 |
+4.4m |
642 |
1607 |
4 |
72 |
671 |
+4.6m |
657 |
1834 |
5 |
75 |
740 |
+4.8m |
673 |
2082 |
Phá Thiên Phượng Hoàng Tiễn |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức mạnh bắn đi mũi tên với quãng đường xa Khoảng cách bắn tăng thêm 1 giới hạn nhất định |
||||
Yêu cầu |
Phá Thiên Ngọa Long Tiễn LV5 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
1 |
85 |
1011 |
+5.0m |
723 |
3927 |
2 |
89 |
1142 |
+5.2m |
743 |
5507 |
3 |
93 |
1288 |
+5.4m |
763 |
7087 |
4 |
97 |
1450 |
+5.6m |
784 |
9333 |
Bạo Liệt Tiễn Hệ Liệt
Trình độ cấp cuối cùng của cung thuật là Bạo Liệt Tiễn, khí được tập trung vào đầu mũi tên, trong nháy mắt đã đâm trúng và nổ vào kẻ địch làm kẻ địch tan ra trăm mảnh
Chiến Thần Bạo Liệt Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn tên có khả năng gây nổ Tăng tỷ lệ đánh Nổ bán kính 4.0m Có khả năng nổ 4 tượng cùng 1 lúc |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Tỷ lệ đánh |
SP |
1 |
24 |
132 |
52~71 (200%) +15 |
89 |
2 |
26 |
146 |
58~78 (200%) +16 |
108 |
3 |
28 |
161 |
64~86 (200%) +17 |
126 |
4 |
30 |
176 |
70~95 (200%) +17 |
144 |
5 |
32 |
193 |
77~104 (200%) +18 |
172 |
6 |
34 |
211 |
84~113 (200%) +19 |
199 |
7 |
36 |
230 |
91~123 (200%) +20 |
226 |
8 |
38 |
250 |
99~134 (200%) +21 |
253 |
9 |
40 |
272 |
108~146 (200%) +21 |
280 |
Tổng SP |
1597 |
|
Cuồng Ma Bạo Liệt Tiễn |
Chủ Động |
||
Miêu tả |
Bắn tên có khả năng gây nổ Tăng tỷ lệ đánh Nổ bán kính 4.0m Có khả năng nổ 4 tượng cùng 1 lúc |
|||
Yêu cầu |
Cuồng Ma Bạo Liệt Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/ Tỷ lệ đánh |
SP |
1 |
47 |
403 |
136~185(250%) +22 |
412 |
2 |
49 |
435 |
147~199(250%) +23 |
449 |
3 |
51 |
469 |
159~215(250%) +24 |
494 |
4 |
53 |
505 |
171~231(250%) +25 |
546 |
5 |
55 |
542 |
184~248(250%) +26 |
597 |
6 |
57 |
582 |
197~267(250%) +27 |
649 |
7 |
59 |
625 |
211~286(250%) +27 |
700 |
8 |
61 |
670 |
227~307(250%) +28 |
770 |
9 |
63 |
717 |
243~328(250%) +28 |
856 |
Tổng SP |
5473 |
Yêu Hồn Bạo Liệt Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn tên có khả năng gây nổ Tăng tỷ lệ đánh Nổ bán kính 4.0m Có khả năng nổ 4 tượng cùng 1 lúc. |
|||
Yêu cầu |
Cuồng Ma Bạo Liệt Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Tỷ lệ đánh |
SP |
1 |
69 |
1157 |
297 ~ 402(350%) +29 |
1607 |
2 |
71 |
1235 |
317 ~ 429(350%) +30 |
1752 |
3 |
73 |
1318 |
338 ~ 458(350%) +30 |
1917 |
4 |
75 |
1405 |
361 ~ 488(350%) +31 |
2082 |
5 |
77 |
1498 |
384 ~ 520(350%) +32 |
2247 |
6 |
79 |
1595 |
409 ~ 554(350%) +32 |
2412 |
7 |
81 |
1699 |
436 ~ 590(350%) +33 |
2600 |
8 |
83 |
1807 |
464 ~ 628(350%) +34 |
3091 |
9 |
85 |
1922 |
493 ~ 667(350%) +34 |
3927 |
Thiên Khôi Bạo Liệt Tiễn |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Bắn tên có khả năng gây nổ Tăng tỷ lệ đánh Nổ bán kính 5.0m Có khả năng nổ 4 tượng cùng 1 lúc. Xác suất thiêu đốt 20% Xác suất mở mắt 20% |
||||
Yêu cầu |
Phá Thiên Truy Hồn Tiễn Level 9 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/ Tỷ lệ đánh/ Uy lực thiêu đốt |
SP |
|
1 |
91 |
2311 |
592 ~ 801(350%) +34 202 |
5931 |
|
2 |
93 |
2454 |
628 ~ 850(350%) +34 206 |
7087 |
|
3 |
95 |
2604 |
667 ~ 902(350%) +34 210 |
8693 |
|
4 |
97 |
2762 |
707 ~ 957(350%) +34 214 |
9333 |
|
5 |
99 |
2929 |
750 ~ 1015(350%) +34 218 |
12765 |
|
Tuyệt Sát Cung Hệ Liệt
Môn võ công thượng thặng nhất trong Phá Thiên thần công, trong số những đệ tử học Phá Thiên Thần Cung chỉ có người đệ tử được Trưởng môn chỉ định mới có thể được nhận dây cung làm từ gân Voi Trắng Tây Vực. Chỉ có sử dụng dây cung này mới có thể học được Tuyệt Sát Cung. Dùng nội lực kéo căng dây cung, bắn đi mũi tên đầy uy lực để tiêu diệt kẻ thù. Nếu nội lực không đủ thì không thể kéo căng được dây cung
Tất Sát Tâm Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Kéo căng dây cung,tập trung sức mạnh bắn đi những mũi tên cực mạnh |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
31 |
230 |
70~95 (350%) |
158 |
2 |
33 |
252 |
77~104 (350%) |
185 |
3 |
35 |
276 |
84~113 (350%) |
212 |
4 |
37 |
300 |
91~123 (350%) |
239 |
5 |
39 |
327 |
99~134 (350%) |
266 |
6 |
41 |
355 |
108~146 (350%) |
299 |
7 |
43 |
384 |
117~158 (350%) |
336 |
8 |
45 |
416 |
126~171 (350%) |
374 |
9 |
47 |
449 |
136~185 (350%) |
412 |
Tổng SP |
2481 |
Tất Sát Quang Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Kéo căng dây cung, tập trung sức mạnh bắn đi những mũi tên cực mạnh. |
|||
Yêu cầu |
Tất Sát Tâm Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
54 |
583 |
117~240 (350%) |
571 |
2 |
56 |
627 |
190~257 (350%) |
623 |
3 |
58 |
673 |
204~276 (350%) |
675 |
4 |
60 |
721 |
219~296 (350%) |
726 |
5 |
62 |
773 |
235~317 (350%) |
813 |
6 |
64 |
827 |
251~340 (350%) |
1079 |
7 |
66 |
885 |
269~364 (350%) |
1420 |
8 |
68 |
946 |
287~389 (350%) |
1545 |
9 |
70 |
1011 |
307~415 (350%) |
1670 |
Tất Sát Diệt Tiễn |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Kéo căng dây cung, tập trung sức mạnh bắn đi những mũi tên cực mạnh. Tầm bắn tăng them 4.0m Tỷ lệ ra đòn chí mạng tăng thêm 25% gây choáng 5s |
|||
Yêu cầu |
Tất Sát Quang Tiễn LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
1 |
76 |
1227 |
372 ~ 504 (350%) +8 |
2164 |
2 |
78 |
1307 |
397 ~ 537 (350% ) +8 |
2329 |
3 |
80 |
1391 |
423 ~ 572 (350%) +9 |
2494 |
4 |
82 |
1481 |
450 ~ 608 (350%) +9 |
2975 |
5 |
84 |
1576 |
478 ~ 647 (350%) +9 |
3790 |
6 |
86 |
1675 |
509 ~ 688 (350%) +9 |
4689 |
7 |
88 |
1781 |
541 ~ 731 (350%) +9 |
5338 |
8 |
90 |
1892 |
574 ~ 777 (350%) +10 |
5675 |
9 |
92 |
2009 |
610 ~ 825 (350%) +10 |
6806 |
Tất Sát Tuyệt Diệt Lôi |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Kéo căng dây cung, tập trung sức mạnh bắn đi những mũi tên cực mạnh. Tầm bắn tăng them 5.0m Tỷ lệ ra đòn chí mạng tăng thêm 15 30% gây choáng 5s |
|||
Yêu cầu |
Tất Sát Diệt Tiễn 9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý/Chí mạng |
SP |
1 |
98 |
2399 |
728 ~ 985 (350%) +15 |
10811 |
2 |
100 |
2544 |
772 ~ 1045 (350%) +15 |
13174 |
Trí Năng Tiễn Hệ Liệt
Những kỹ năng cho phép kiểm soát năng lượng trong Phá Thiên Phái. Những người thiếu kinh nghiệm không thể sử dụng kỹ năng này. Quá trình kiểm soát năng lượng vô cùng phức tạp. Nếu phạm sai lầm có thể dẫn tới cái chết
Minh Kính Phong Hoa |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn tên truy đuổi 2 mục tiêu trong bán kính 21.4m |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
SP |
1 |
25 |
121 |
58 ~ 71(87%) |
98 |
2 |
29 |
147 |
71 ~ 86(87%) |
135 |
3 |
33 |
177 |
85 ~ 104(87%) |
185 |
4 |
37 |
211 |
101 ~ 123(87%) |
239 |
5 |
41 |
250 |
119 ~ 146(87%) |
299 |
6 |
45 |
293 |
140 ~ 171(87%) |
374 |
Minh Kính Hồ Điệp |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn tên truy đuổi 3 mục tiêu trong bán kính 22.8m |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
SP |
1 |
50 |
384 |
169 ~ 207(187%) |
468 |
2 |
54 |
445 |
196 ~ 240(187%) |
571 |
3 |
58 |
513 |
226 ~ 276(187%) |
675 |
4 |
62 |
590 |
260 ~ 318(187%) |
813 |
5 |
66 |
677 |
297 ~ 364(187%) |
1420 |
6 |
70 |
773 |
340 ~ 415(187%) |
1670 |
Minh Kính Nhật Nguyệt |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn tên truy đuổi 4 mục tiêu trong bán kính 23.6m |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
SP |
1 |
75 |
977 |
399 ~ 488(187%) |
2082 |
2 |
79 |
1110 |
453 ~ 554(187%) |
2412 |
3 |
83 |
1258 |
514 ~ 628(187%) |
3091 |
4 |
87 |
1423 |
581 ~ 710(187%) |
4847 |
5 |
91 |
1607 |
655 ~ 801(187%) |
5931 |
6 |
95 |
1812 |
738 ~ 902(187%) |
8693 |
Ngự Hoa Tâm Cung Lôi |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Bắn tên truy đuổi 5 mục tiêu trong bán kính 24.0m |
|||
Yêu cầu |
Minh Kính Nhật Nguyệt Level 6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
SP |
1 |
100 |
2246 |
855 ~ 1045(187%) |
13174 |
Minh Kính Chỉ Thủy
Phái Phá Thiên lấy cung làm vũ khí chủ yếu của mình, về cơ bản là thông qua việc rèn luyện mức độ tập trung của lực. Nếu muốn đạt tới cảnh giới phải ngồi tĩnh lặng suy tưởng, mở rộng trái tim mình. Nhiều người đã tẩu hỏa nhập ma vì không được hướng dẫn đúng cách và có những ý nghĩ đen tối
Minh Kính Chỉ Thủy |
Thụ Động |
|||
Miêu tả |
Tăng vĩnh viễn tỷ lệ đánh |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đánh |
SP |
1 |
10 |
0 |
+9 |
9 |
2 |
20 |
0 |
+13 |
53 |
3 |
30 |
0 |
+17 |
144 |
4 |
40 |
0 |
+21 |
280 |
5 |
50 |
0 |
+25 |
468 |
6 |
60 |
0 |
+27 |
726 |
7 |
70 |
0 |
+29 |
1670 |
8 |
80 |
0 |
+31 |
2494 |
9 |
90 |
0 |
+33 |
5675 |
10 |
100 |
0 |
+35 |
13174 |
Xem tiếp: Hướng Dẫn Kỹ Năng Mục Sư trong SRO