Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Nội công Trong SRO
Nội Liệu Thuật Hệ Liệt trong SRO
Nội Liệu Thuật có thể đạt được mục đích tự chữa trị thông qua việc làm ổn định hơi thở, khí huyết rối loạn. Tuy chỉ dùng để chữa trị cho mình song có thể dùng nội công với số lượng ít nhanh chóng làm phục hồi thể lực.
Nội Liệu Thuật - Sơ Cấp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phục hồi HP của bản thân |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP hồi phục |
SP |
1 |
5 |
16 |
89 |
2 |
2 |
7 |
20 |
108 |
5 |
3 |
9 |
23 |
129 |
7 |
4 |
11 |
27 |
151 |
12 |
5 |
13 |
32 |
174 |
18 |
6 |
15 |
36 |
200 |
24 |
7 |
17 |
41 |
227 |
35 |
8 |
19 |
46 |
255 |
47 |
9 |
21 |
52 |
286 |
62 |
Tổng SP |
212 |
Nội Liệu Thuật - Trung Cấp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phục hồi lượng lớn HP của bản thân |
|||
Yêu cầu |
Nội Liêu Thuật - Sơ Cấp LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
25 |
64 |
354 |
98 |
2 |
27 |
71 |
391 |
117 |
3 |
29 |
78 |
431 |
135 |
4 |
31 |
86 |
473 |
158 |
5 |
33 |
94 |
518 |
185 |
6 |
35 |
103 |
566 |
212 |
7 |
37 |
112 |
617 |
239 |
8 |
39 |
122 |
671 |
266 |
9 |
41 |
132 |
729 |
299 |
Tổng SP |
1709 |
Nội Liệu Thuật - Cao Cấp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phục hồi lượng rất lớn HP của bản thân |
|||
Yêu cầu |
Nội Liêu Thuật - Trung Cấp LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
45 |
155 |
854 |
374 |
2 |
47 |
168 |
923 |
412 |
3 |
49 |
181 |
996 |
449 |
4 |
51 |
195 |
1073 |
494 |
5 |
53 |
210 |
1155 |
546 |
6 |
55 |
226 |
1242 |
597 |
7 |
57 |
242 |
1334 |
649 |
8 |
59 |
260 |
1431 |
700 |
9 |
61 |
279 |
1534 |
770 |
Tổng SP |
4991 |
Nội Liệu Thuật - Vô Cấp |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phục hồi lượng rất lớn HP của bản thân |
|||
Yêu cầu |
Nội Liêu Thuật - Cao Cấp LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
65 |
320 |
1758 |
1358 |
2 |
67 |
342 |
1880 |
1482 |
3 |
69 |
365 |
2009 |
1607 |
4 |
71 |
390 |
2145 |
1752 |
5 |
73 |
416 |
2289 |
1917 |
6 |
75 |
444 |
2441 |
2082 |
7 |
77 |
473 |
2601 |
2247 |
8 |
79 |
504 |
2771 |
2412 |
9 |
81 |
536 |
2950 |
2600 |
10 |
83 |
571 |
3139 |
3091 |
11 |
85 |
607 |
3338 |
3927 |
12 |
87 |
645 |
3548 |
4847 |
13 |
89 |
685 |
3770 |
5507 |
14 |
91 |
728 |
4004 |
5931 |
15 |
93 |
773 |
4251 |
7087 |
Tổng SP |
|
Nội Liệu Thuật - Hấp Khí |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phục hồi lượng rất lớn HP của bản thân |
|||
Yêu cầu |
Nội Liêu Thuật - Vô Cấp LV15 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
98 |
896 |
4928 |
10811 |
2 |
100 |
950 |
5225 |
13174 |
Tổng SP |
|
Tịnh Hóa Thuật Hệ Liệt trong SRO
Vận dụng Tịnh hóa thuật có thể chữa trị các bệnh lạ và bùa yểm. Tịnh hóa thuật có thể chữa được các tổn thương do lửa, lạnh và bị trúng độc gây ra. Căn cứ vào mức độ rèn luyện, nội dung trị liệu, khoảng cách và phạm vi trị liệu có thể không giống nhau.
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ nhất |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng (Cấp 1) |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Chữa trị trạng thái dị trạng |
SP |
1 |
8 |
29 |
36 |
6 |
2 |
11 |
37 |
42 |
12 |
3 |
14 |
45 |
48 |
21 |
4 |
17 |
55 |
54 |
35 |
5 |
20 |
66 |
60 |
53 |
6 |
23 |
77 |
66 |
80 |
Tổng SP |
207 |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ hai |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng (Cấp 2) |
|||
Yêu cầu |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ nhất LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Chữa trị trạng thái dị trạng |
SP |
1 |
28 |
100 |
76 |
126 |
2 |
31 |
115 |
82 |
158 |
3 |
34 |
131 |
88 |
199 |
4 |
37 |
150 |
94 |
239 |
5 |
40 |
170 |
100 |
280 |
6 |
43 |
191 |
106 |
336 |
Tổng SP |
1338 |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ ba |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng (Cấp 3) |
|||
Yêu cầu |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ hai LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Chữa trị trạng thái dị trạng |
SP |
1 |
48 |
232 |
116 |
431 |
2 |
51 |
260 |
122 |
494 |
3 |
54 |
290 |
128 |
571 |
4 |
57 |
323 |
134 |
649 |
5 |
60 |
359 |
140 |
726 |
6 |
63 |
398 |
146 |
856 |
Tổng SP |
3727 |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ tư |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng (Cấp 4) |
|||
Yêu cầu |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ ba LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Chữa trị trạng thái dị trạng |
SP |
1 |
68 |
471 |
156 |
1545 |
2 |
71 |
520 |
162 |
1752 |
3 |
74 |
573 |
168 |
1999 |
4 |
77 |
631 |
174 |
2247 |
5 |
80 |
693 |
180 |
2494 |
6 |
83 |
761 |
186 |
3091 |
Tổng SP |
|
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ năm |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng (Cấp 5) |
|||
Yêu cầu |
Tịnh Hóa Thuật. Cấp thứ tư LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Chữa trị trạng thái dị trạng |
SP |
1 |
88 |
887 |
196 |
5338 |
2 |
91 |
971 |
202 |
5931 |
3 |
94 |
1062 |
208 |
8373 |
4 |
97 |
1160 |
214 |
9333 |
5 |
100 |
1267 |
220 |
13174 |
Tổng SP |
|
Thần Khiết Giải Hệ Liệt trong SRO
Khi tập luyện Nội công đạt tới một cảnh giới nhất định, người tập có thể học được các kỹ năng thuộc Thần Khiết Giải Hệ Liệt. Những kỹ năng này có thể chữa khỏi dị trạng của các thành viên khác ngay lập tức.
Thần Khiết Giải Thuật - Thuần |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng của các thành viên nhóm tại một khu vực nhất định |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng làm suy yếu / Hạn chế dị trạng |
SP |
1 |
30 |
74 |
80 |
144 |
2 |
40 |
85 |
100 |
280 |
3 |
50 |
97 |
120 |
468 |
Tổng SP |
|
Thần Khiết Giải Thuật - Vệ |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng của các thành viên nhóm tại một khu vực nhất định |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng làm suy yếu / Hạn chế dị trạng |
SP |
1 |
60 |
74 |
140 |
726 |
2 |
70 |
85 |
160 |
1670 |
3 |
80 |
97 |
180 |
2494 |
Tổng SP |
|
Thần Khiết Giải Thuật - Thanh |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hóa giải dị trạng của các thành viên nhóm tại một khu vực nhất định |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng làm suy yếu / Hạn chế dị trạng |
SP |
1 |
90 |
1285 |
200, 9 |
5675 |
2 |
100 |
1727 |
220, 10 |
13174 |
Tổng SP |
|
Y Liệu Thuật Hệ Liệt trong SRO
Y Liệu Thuật Hệ Liệt là vận dụng khí công để chữa trị vết thương. Đây là phương pháp đưa khí vào trong cơ thể của đối phương để chữa trị nội thương.
Thủy Cùng Y Liệu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hồi phục HP của đối tượng được chọn |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
12 |
74 |
369 |
15 |
2 |
14 |
85 |
424 |
21 |
3 |
16 |
97 |
484 |
30 |
4 |
18 |
109 |
547 |
41 |
5 |
20 |
123 |
615 |
53 |
6 |
22 |
137 |
687 |
71 |
7 |
24 |
153 |
764 |
89 |
8 |
26 |
169 |
846 |
108 |
9 |
28 |
187 |
933 |
126 |
Tổng SP |
554 |
Vân Khởi Y Liệu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hồi phục lượng lớn HP của đối tượng được chọn |
|||
Yêu cầu |
Thủy Cùng Y Liệu LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
32 |
225 |
1126 |
172 |
2 |
34 |
246 |
1231 |
199 |
3 |
36 |
269 |
1344 |
226 |
4 |
38 |
293 |
1463 |
253 |
5 |
40 |
318 |
1590 |
280 |
6 |
42 |
345 |
1724 |
318 |
7 |
44 |
373 |
1867 |
355 |
8 |
46 |
404 |
2019 |
393 |
9 |
48 |
436 |
2180 |
431 |
Tổng SP |
2627 |
Hải Lãng Y Liệu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hồi phục lượng rất lớn HP của đối tượng được chọn |
|||
Yêu cầu |
Vân Khởi Y Liệu LV9 |
|||
SP |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
52 |
506 |
2531 |
520 |
2 |
54 |
544 |
2722 |
571 |
3 |
56 |
585 |
2925 |
623 |
4 |
58 |
628 |
3140 |
675 |
5 |
60 |
673 |
3367 |
726 |
6 |
62 |
722 |
3608 |
813 |
7 |
64 |
773 |
3863 |
1079 |
8 |
66 |
826 |
4132 |
1420 |
9 |
68 |
883 |
4417 |
1545 |
Tổng SP |
7972 |
Kỳ Thủ Y Liệu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hồi phục lượng rất lớn HP của đối tượng được chọn |
|||
Yêu cầu |
Hải Lãng Y Liệu LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
72 |
1007 |
4029 |
1834 |
2 |
74 |
1074 |
4297 |
1999 |
3 |
76 |
1145 |
4581 |
2164 |
4 |
78 |
1220 |
4881 |
2329 |
5 |
80 |
1300 |
5198 |
2494 |
6 |
82 |
1383 |
5532 |
2975 |
7 |
84 |
1472 |
5885 |
3790 |
8 |
86 |
1564 |
6258 |
4689 |
9 |
88 |
1663 |
6650 |
5338 |
Tổng SP |
27612 |
Y Liệu Thuật Vạn Thủ |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Hồi phục lượng rất lớn HP của đối tượng được chọn |
|||
Yêu cầu |
Kỳ Thủ Y Liệu LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
SP |
1 |
94 |
1991 |
7962 |
8373 |
2 |
96 |
2112 |
8448 |
9013 |
3 |
98 |
2240 |
8960 |
10811 |
4 |
100 |
2375 |
9500 |
13174 |
Tổng SP |
|
Phục Hoạt Tâm Quyết Hệ Liệt trong SRO
Công dụng lớn nhất của nội công tâm pháp được thể hiện rõ nhất ở Phục Hoạt Tâm Quyết. Chỉ cần thời gian tử vong chưa lâu vẫn có thể làm cho người chết sống lại. Tuy nhiên, bắt buộc đó phải là quả tim khỏe, hơn nữa còn phải thao túng được hồn và mệnh. Do việc làm người chết sống lại là trái với mệnh trời nên hàng nghìn năm sau khi chết sẽ phải chịu sự trừng phạt khắc nghiệt thì mới có thể thành tiên.
Quy Linh Phục Hoạt Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Cải tử hoàn sinh |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
17 |
137 |
LV27/1% |
35 |
2 |
20 |
164 |
LV30/2% |
53 |
3 |
23 |
193 |
LV33/3% |
80 |
4 |
26 |
226 |
LV36/4% |
108 |
5 |
29 |
261 |
LV39/5% |
135 |
6 |
32 |
300 |
LV42/7% |
172 |
Tổng SP |
583 |
Quy Mệnh Phục Hoạt Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Cải tử hoàn sinh |
|||
Yêu cầu |
Quy Linh Phục Hoạt Thuật LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
37 |
374 |
LV47/10% |
239 |
2 |
40 |
424 |
LV50/11% |
280 |
3 |
43 |
479 |
LV53/12% |
336 |
4 |
46 |
538 |
LV56/13% |
393 |
5 |
49 |
604 |
LV59/14% |
449 |
6 |
52 |
675 |
LV62/16% |
520 |
Tổng SP |
2217 |
Quy Hồn Phục Hoạt Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Cải tử hoàn sinh |
|||
Yêu cầu |
Quy Mệnh Phục Hoạt Thuật LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
57 |
808 |
LV67/20% |
649 |
2 |
60 |
898 |
LV70/21% |
726 |
3 |
63 |
996 |
LV73/22% |
856 |
4 |
66 |
1102 |
LV76/23% |
1420 |
5 |
69 |
1217 |
LV79/24% |
1607 |
6 |
72 |
1343 |
LV82/25% |
1834 |
Tổng SP |
|
Quy Phách Phục Hoạt Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Cải tử hoàn sinh |
|||
Yêu cầu |
Quy Hồn Phục Hoạt Thuật LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
77 |
1576 |
LV87/27% |
2247 |
2 |
84 |
1788 |
LV91/28% |
2600 |
3 |
85 |
2023 |
LV95/29% |
3927 |
4 |
89 |
2285 |
LV99/30% |
5507 |
5 |
93 |
2576 |
LV103/31% |
7087 |
6 |
97 |
2900 |
LV107/32% |
9333 |
Tổng SP |
|
Y Trận Hệ Liệt trong SRO
Khí tiềm ẩn của cơ thể ở hạn độ lớn nhất sẽ khiến yêu ma quỷ quái ở xung quanh không thể phân biệt được tự nhiên và bản thân. Có thể nắm bắt sức mạnh trợ giúp của tự nhiên, nâng cao kỹ xảo năng lực khôi phục tự nhiên của cơ thể.
Lục Ngự Thần Y Trận |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tăng tốc độ hồi phục, ngăn sự chủ động tấn công của quái vật |
|||||
Yêu cầu |
Không có |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ HP |
Tỷ lệ MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
23 |
193 |
20% |
20% |
LV33 |
80 |
2 |
26 |
226 |
30% |
30% |
LV36 |
108 |
3 |
29 |
261 |
40% |
40% |
LV39 |
135 |
4 |
32 |
300 |
50% |
50% |
LV42 |
172 |
5 |
35 |
343 |
60% |
60% |
LV45 |
212 |
6 |
38 |
390 |
80% |
80% |
LV48 |
253 |
Tổng SP |
960 |
Thập Nhị Thiên Y Trận |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tăng tốc độ hồi phục, ngăn sự chủ động tấn công của quái vật |
|||||
Yêu cầu |
Lục Ngự Thần Y Trận LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ HP |
Tỷ lệ MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
43 |
479 |
100% |
100% |
LV53 |
336 |
2 |
46 |
538 |
110% |
110% |
LV56 |
393 |
3 |
49 |
604 |
120% |
120% |
LV59 |
449 |
4 |
52 |
675 |
130% |
130% |
LV62 |
520 |
5 |
55 |
753 |
140% |
140% |
LV65 |
597 |
6 |
58 |
837 |
150% |
150% |
LV68 |
675 |
Tổng SP |
2970 |
Thập Bát Hoàng Y Trận |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tăng tốc độ hồi phục, ngăn sự chủ động tấn công của quái vật |
|||||
Yêu cầu |
Thập Nhị Thiên Y Trận LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ HP |
Tỷ lệ MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
63 |
996 |
180% |
180% |
LV73 |
856 |
2 |
66 |
1102 |
190% |
190% |
LV76 |
1420 |
3 |
69 |
1217 |
200% |
200% |
LV79 |
1607 |
4 |
72 |
1343 |
210% |
210% |
LV79 |
1607 |
5 |
75 |
1479 |
220% |
220% |
LV79 |
1607 |
6 |
78 |
1627 |
230% |
230% |
LV79 |
1607 |
Tổng SP |
3883 |
Bổn Nguyên Thần Y Trận |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tăng tốc độ hồi phục, ngăn sự chủ động tấn công của quái vật |
|||||
Yêu cầu |
Thập Bát Hoàng Y Trận LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ HP |
Tỷ lệ MP |
Phục hồi |
SP |
1 |
83 |
1902 |
260% |
260% |
LV93 |
3091 |
2 |
87 |
2150 |
265% |
265% |
LV97 |
4847 |
3 |
91 |
2427 |
270% |
270% |
LV101 |
5931 |
4 |
95 |
2734 |
275% |
275% |
LV105 |
8693 |
5 |
99 |
3075 |
280% |
280% |
LV109 |
12765 |
Tổng SP |
|
Điểm Huyệt Thuận Hệ Liệt trong SRO
Tựa như nắm bắt được mạch khí, làm ngăn trở dòng khí của kẻ địch, khiến đối phương tẩu hỏa nhập ma. Tẩu hỏa nhập ma có ý chỉ dòng khí xung quanh bị đảo ngược, nhập vào huyệt vị của kẻ địch xung quanh khiến chúng bị nội thương và làm giảm sức chiến đấu của chúng.
Khúc Trì Huyệt Điểm Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm giảm khả năng né tránh của đối phương |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ giảm |
SP |
1 |
30 |
110 |
43 |
144 |
2 |
37 |
150 |
50 |
239 |
3 |
44 |
199 |
57 |
355 |
4 |
52 |
270 |
65 |
520 |
5 |
59 |
347 |
68 |
700 |
6 |
66 |
441 |
72 |
1420 |
7 |
74 |
573 |
76 |
1999 |
8 |
81 |
715 |
79 |
2600 |
9 |
88 |
887 |
83 |
5338 |
10 |
96 |
1126 |
87 |
9013 |
Tổng SP |
|
Dương Quan Huyệt Điểm Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm giảm khả năng bị kẻ địch tấn công |
|||
Yêu cầu |
Khúc Trì Huyệt Điểm Thuật LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ giảm |
SP |
1 |
50 |
251 |
63 |
468 |
2 |
57 |
323 |
67 |
649 |
3 |
64 |
412 |
71 |
1079 |
4 |
72 |
537 |
75 |
1834 |
5 |
79 |
672 |
78 |
2412 |
6 |
86 |
834 |
82 |
4689 |
6 |
94 |
1062 |
86 |
8373 |
Tổng SP |
|
Cường Thân Huyệt Điểm Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm giảm khả năng phòng thủ vật lý của đối phương |
|||
Yêu cầu |
Dương Quan Huyệt Điểm Thuật LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm sức mạnh phòng thủ vật lý của mục tiêu |
SP |
1 |
60 |
359 |
-152, 6 |
726 |
2 |
70 |
503 |
-212, 7 |
1670 |
3 |
80 |
693 |
-292, 8 |
2494 |
4 |
90 |
942 |
-397, 9 |
5675 |
4 |
100 |
1267 |
-534, 10 |
13174 |
Tổng SP |
|
Cuồng Trí Huyệt Điểm Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm giảm khả năng phòng thủ phép thuật của đối phương |
|||
Yêu cầu |
Cường Thân Huyệt Điểm Thuật LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Giảm sức mạnh phòng thủ phép thuật của mục tiêu |
SP |
1 |
70 |
503 |
-318 |
1670 |
2 |
80 |
693 |
-439 |
2494 |
3 |
90 |
942 |
-599 |
5675 |
4 |
100 |
1267 |
-806 |
13174 |
Tổng SP |
|
Không Không Huyệt Điểm Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm giảm khả năng tấn công vật lý và phép thuật của đối phương |
|||
Yêu cầu |
Cuồng Trí Huyệt Điểm Thuật LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ suy yếu |
SP |
1 |
80 |
693 |
8 |
2494 |
2 |
90 |
942 |
9 |
5675 |
2 |
100 |
1267 |
10 |
13174 |
Tổng SP |
|
Phong Môn Huyệt Điểm Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Làm giảm khả năng tấn công vật lý và phép thuật của đối phương |
|||
Yêu cầu |
Không Không Huyệt Điểm Thuật LV 1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ tan rã |
SP |
1 |
90 |
942 |
9 |
5675 |
2 |
100 |
1267 |
10 |
13174 |
Tổng SP |
|
Điểm Huyệt Thuật Cao Hoang |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Gây choáng |
|||
Yêu cầu |
Phong Môn Huyệt Điểm Thuật LV 1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Cấp độ choáng |
SP |
1 |
110 |
1688 |
11 |
|
2 |
120 |
2234 |
12 |
|
Tổng SP |
|
Ngũ Nội Kinh (hỗ trợ) trong SRO
Sử dụng nội công sẽ làm tiêu hao rất nhiều khí. Bình thường cần phải khổ luyện ngũ nội kinh mới có thể nâng cao trình độ nội công. Con người thường đến những nơi núi sâu rừng già giữa thiên nhiên mênh mông để tìm sự yên tĩnh, hấp thu lấy khí tự nhiên, rèn luyện khí công.
Tăng vĩnh viễn một lượng MP nhất định |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Tăng MP cho nhân vật |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tối đa MP tăng thêm |
SP |
1 |
10 |
0 |
102 |
9 |
2 |
20 |
0 |
197 |
53 |
3 |
30 |
0 |
329 |
144 |
4 |
40 |
0 |
509 |
280 |
5 |
50 |
0 |
752 |
468 |
6 |
60 |
0 |
1078 |
726 |
7 |
70 |
0 |
1510 |
1670 |
8 |
80 |
0 |
2079 |
2494 |
9 |
90 |
0 |
2826 |
5675 |
10 |
100 |
0 |
3800 |
13174 |
Xem tiếp: Hướng dẫn Kỹ Năng Phi Thiên trong SRO