Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Lôi hệ trong SRO
Lôi quyết hệ liệt trong SRO
Các môn võ công của Lôi hệ được phân thành 3 loại, những người tấn công mạnh có thể bắt đầu học từ Lôi Quyết. Tấn công bằng Lôi Quyết tức là đưa lôi khí vào trong vũ khí của mình, nâng cao sức tấn công của vũ khí, đồng thời dung vũ khí gây giật điện để tấn công kẻ địch khi đó khả năng né tránh của địch sẽ bị giảm xuống.
Chủ Động |
Lôi Hổ Quyết |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của sấm chớp vào vũ khí, khiến kẻ địch bị giật điện Thời gian duy trì 5s Phạm vi lan tỏa khoảng cách 3.5m lan tỏa 2 Xác suất bị nhiễm điện 20% |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
5 |
52 |
12~23 (100%) 30 |
2 |
2 |
7 |
63 |
15~28 (100%) 34 |
5 |
3 |
9 |
75 |
18~33 (100%) 38 |
7 |
4 |
11 |
88 |
21~39 (100%) 42 |
12 |
5 |
13 |
101 |
24~45 (100%) 46 |
18 |
6 |
15 |
116 |
28~51 (100%) 50 |
24 |
7 |
17 |
132 |
31~58 (100%) 54 |
35 |
8 |
19 |
149 |
35~66 (100%) 58 |
47 |
9 |
21 |
166 |
40~74 (100%) 62 |
62 |
Tổng SP |
212 |
Chủ động |
Lôi điểu quyết |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của sấm chớp vào vũ khí, khiến kẻ địch bị giật điện Thời gian duy trì 6s Phạm vi lan tỏa khoảng cách 4.0m lan tỏa 2 Xác suất bị nhiễm điện 20% |
|||
Yêu cầu |
Lôi Hổ Quyết LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
25 |
206 |
49~91 (100%) 70 |
98 |
2 |
27 |
228 |
54~101 (100%) 74 |
117 |
3 |
29 |
251 |
60~111 (100%) 78 |
135 |
4 |
31 |
275 |
66~122 (100%) 82 |
158 |
5 |
33 |
302 |
72~133 (100%) 86 |
185 |
6 |
35 |
329 |
78~146 (100%) 90 |
212 |
7 |
37 |
359 |
85~159 (100%) 94 |
239 |
8 |
39 |
391 |
93~173 (100%) 98 |
266 |
9 |
41 |
424 |
101~187 (100%) 102 |
299 |
Tổng SP |
1709 |
Chủ động |
Lôi Thần Quyết |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của sấm chớp vào vũ khí, khiến kẻ địch bị giật điện Thời gian duy trì 7s Phạm vi lan tỏa khoảng cách 4.5m lan tỏa 2 Xác suất bị nhiễm điện 20% |
|||
Yêu cầu |
Lôi điểu quyết LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
45 |
497 |
118~220 (100%) 110 |
374 |
2 |
47 |
537 |
128~237 (100%) 114 |
412 |
3 |
49 |
580 |
138~256 (100%) 118 |
449 |
4 |
51 |
624 |
149~276 (100%) 122 |
494 |
5 |
53 |
672 |
160~297 (100%) 126 |
546 |
6 |
55 |
723 |
172~319 (100%) 130 |
597 |
7 |
57 |
776 |
185~343 (100%) 134 |
649 |
8 |
59 |
833 |
198~368 (100%) 138 |
700 |
9 |
61 |
892 |
212~394 (100%) 142 |
770 |
Tổng SP |
4991 |
Chủ Động |
Lôi Long Quyết |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của sấm chớp vào vũ khí, khiến kẻ địch bị giật điện Thời gian duy trì 8s Phạm vi lan tỏa khoảng cách 5.0m lan tỏa 2 Xác suất bị nhiễm điện 20% |
|||
Yêu cầu |
Lôi Thần Quyết LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
65 |
1023 |
243~452 (100%) 150 |
1358 |
2 |
67 |
1094 |
260~483 (100%) 154 |
1482 |
3 |
69 |
1169 |
278~517 (100%) 158 |
1607 |
4 |
71 |
1248 |
297 ~ 552 (100%) 162 |
1752 |
5 |
73 |
1332 |
317 ~ 589 (100%) 166 |
1917 |
6 |
75 |
1420 |
338 ~ 628 (100%) 170 |
2082 |
7 |
77 |
1513 |
360 ~ 669 (100%) 174 |
2247 |
8 |
79 |
1612 |
384 ~ 713 (100%) 178 |
2412 |
9 |
81 |
1716 |
408 ~ 759 (100%) 182 |
2600 |
10 |
83 |
1826 |
435 ~ 807 (100%) 186 |
3091 |
11 |
85 |
1942 |
462 ~ 858 (100%) 190 |
3927 |
12 |
87 |
2064 |
491 ~ 912 (100%) 194 |
4847 |
13 |
89 |
2194 |
522 ~ 970 (100%) 198 |
5507 |
14 |
91 |
2330 |
554 ~ 1030 (100%) 202 |
5931 |
15 |
93 |
2473 |
589 ~ 1093 (100%) 206 |
7087 |
Chủ Động |
Lôi Phụng Quyết |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của sấm chớp vào vũ khí, khiến kẻ địch bị giật điện Thời gian duy trì 9s Phạm vi lan tỏa khoảng cách 5.0m lan tỏa 2 Xác suất bị nhiễm điện 25% |
|||
Yêu cầu |
Lôi Long Quyết Level 15 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
98 |
2867 |
682~1267 (100%) 216 |
10811 |
2 |
100 |
3040 |
723~1344 (100%) 220 |
13174 |
Lôi Tức Quán Thông Hệ Liệt trong SRO
Lôi Tức Quán Thông vận dụng nội tức, có thể làm cho phản ứng của cơ thể càng nhanh mạnh. Sức mạnh tấn công được nâng lên rõ rệt với tốc độ tấn công cực nhanh
Chủ Động |
Thốn Lôi Tức Quán Thông |
||||
Miêu tả |
Tăng sức tấn công phép thuật |
||||
Yêu cầu |
|||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
8 |
72 |
+3% |
335 |
6 |
2 |
11 |
91 |
+4% |
350 |
12 |
3 |
14 |
113 |
+5% |
365 |
21 |
Tổng SP |
39 |
Chủ Động |
Chấn Lôi Tức Quán Thông |
||||
Miêu tả |
Tăng sức tấn công phép thuật |
||||
Yêu cầu |
Thốn Lôi Tức Quán Thôngforce LV3 |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
28 |
249 |
+7% |
436 |
126 |
2 |
31 |
287 |
+8% |
451 |
158 |
3 |
34 |
328 |
+10% |
466 |
199 |
Tổng SP |
483 |
Chủ Động |
Khí Lôi Tức Quán Thông |
|||||||
Miêu tả |
Tăng sức tấn công phép thuật |
|||||||
Yêu cầu |
Huân Lôi Tức Quán Thông LV3 |
|||||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Thời gian duy trì |
SP |
|||
1 |
68 |
1178 |
+16% |
637 |
1545 |
|||
2 |
78 |
1627 |
+17% |
688 |
2329 |
|||
3 |
88 |
2217 |
+18% |
738 |
5338 |
Bộ Pháp Hệ Liệt trong SRO
Đặc điểm của các môn võ công thuộc Phong lôi hệ là rất nhanh. Về phương diện khinh thân thuật, họ có một trình độ rất thâm hậu và rất nhiều kỹ năng độc đáo, một trong số đó là Phong Lôi Khinh Công. Phong Lôi Khinh Công được chia thành 2 phái, một là Phi Hành Bộ tiêu hao nội lực, di chuyển nhanh chóng. Phiêu Ảnh Bộ trong nháy mắt sẽ làm cho các cơ và bộ xương trở nên cứng chắc, đưa vào lôi điện khí tức, di chuyển 1 khoảng cách trong nháy mắt.
Chủ Động |
Phi Hành Lưu Bộ |
||||
Miêu tả |
Tăng tốc độ du chuyển trong một khoảng thời gian |
||||
Yêu cầu |
|||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tốc độ di chuyển |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
12 |
98 |
+20% |
335 |
15 |
2 |
15 |
121 |
+23% |
370 |
34 |
3 |
18 |
146 |
+26% |
385 |
41 |
4 |
21 |
173 |
+29% |
400 |
62 |
5 |
24 |
204 |
+32% |
415 |
89 |
6 |
27 |
237 |
+35% |
431 |
117 |
7 |
30 |
274 |
+38% |
446 |
144 |
8 |
33 |
314 |
+41% |
461 |
185 |
9 |
36 |
356 |
+44% |
476 |
226 |
10 |
39 |
407 |
+47% |
491 |
266 |
11 |
42 |
460 |
+50% |
506 |
318 |
12 |
45 |
518 |
+53% |
521 |
374 |
Tổng SP |
1861 |
Chủ Động |
Phi Ảnh Bộ |
|||
Miêu tả |
Di chuyển đến vị trí chỉ định trong nháy mắt. |
|||
Yêu cầu |
Phi Hành Lưu Bộ LV1 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách di chuyển |
SP |
1 |
32 |
225 |
10.0m |
172 |
2 |
35 |
257 |
11.0m |
212 |
3 |
38 |
293 |
12.0m |
253 |
4 |
41 |
331 |
13.0m |
299 |
5 |
44 |
373 |
14.0m |
355 |
6 |
47 |
420 |
15.0m |
412 |
7 |
50 |
470 |
16.0m |
468 |
8 |
53 |
525 |
17.0m |
546 |
9 |
56 |
585 |
18.0m |
623 |
10 |
59 |
650 |
19.0m |
700 |
11 |
62 |
722 |
20.0m |
813 |
12 |
65 |
799 |
21.0m |
1358 |
Tổng SP |
6211 |
Chủ Động |
Phi Hành Phong Bộ |
||||
Miêu tả |
Tăng tốc độ du chuyển trong một khoảng thời gian |
||||
Yêu cầu |
Phi Hành Lưu Bộ LV12 |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tốc độ di chuyển |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
52 |
675 |
+55% |
557 |
520 |
2 |
55 |
753 |
+57% |
572 |
597 |
3 |
58 |
837 |
+59% |
587 |
675 |
4 |
61 |
930 |
+61% |
602 |
770 |
5 |
64 |
1030 |
+63% |
617 |
1079 |
6 |
67 |
1139 |
+65% |
632 |
1482 |
7 |
70 |
1258 |
+67% |
647 |
1670 |
8 |
73 |
1387 |
+69% |
663 |
1917 |
9 |
76 |
1527 |
+71% |
678 |
2164 |
10 |
79 |
1679 |
+73% |
693 |
2412 |
11 |
82 |
1844 |
+75% |
708 |
2975 |
12 |
85 |
2023 |
+77% |
723 |
3927 |
Chủ Động |
Phi Hành Phiêu Ảnh |
|||
Miêu tả |
Di chuyển đến vị trí chỉ định trong nháy mắt. |
|||
Yêu cầu |
Phi Ảnh Bộ LV12 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Khoảng cách di chuyển |
SP |
1 |
72 |
1007 |
21.5 m |
1834 |
2 |
78 |
1220 |
22.0 m |
2329 |
3 |
84 |
1471 |
22.5 m |
3790 |
4 |
90 |
1766 |
23.0 m |
5675 |
4 |
96 |
2112 |
23.5 m |
9013 |
Sư Tử Hống Hệ Liệt trong SRO
Khí của toàn thân được tập trung vào đan điền, tiếng thét như sấm làm kẻ địch rối loạn, không thể trổ võ công và bị nội thương nặng nề
Chủ Động |
Sư Tử Hống-Di Sơn |
|||
Miêu tả |
Làm rối loạn khí của quân địch,vừa làm chúng bị thương vừa ngăn trở chúng trở võ công |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Khoảng cách |
SP |
1 |
17 |
117 |
46~86 (100%) 2m/3 |
35 |
2 |
19 |
131 |
52~97 (100%) 2m/3 |
47 |
3 |
21 |
147 |
58~108 (100%) 2m/3 |
62 |
4 |
23 |
164 |
65~121 (100%) 2m/3 |
80 |
5 |
25 |
182 |
77~134 (100%) 2m/3 |
98 |
6 |
27 |
201 |
80~148 (100%) 2m/3 |
117 |
7 |
29 |
222 |
88~163 (100%) 2m/3 |
135 |
8 |
31 |
244 |
96~179 (100%) 2m/3 |
158 |
9 |
33 |
267 |
106~196 (100%) 2m/3 |
185 |
Tổng SP |
917 |
Chủ Động |
Sư Tử Hống - Đào Hải |
|||
Miêu tả |
Làm rối loạn khí của quân địch, vừa làm chúng bị thương vừa ngăn trở chúng trổ võ công |
|||
Yêu cầu |
Sư Tử Hống - Di Sơn LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Khoảng cách |
SP |
1 |
37 |
318 |
126~233 (100%) 2m/3 |
239 |
2 |
39 |
346 |
137~254 (100%) 2m/3 |
266 |
3 |
41 |
375 |
148~276 (100%) 2m/3 |
299 |
4 |
43 |
407 |
161~299 (100%) 2m/3 |
336 |
5 |
45 |
440 |
174~323 (100%) 2m/3 |
374 |
6 |
47 |
475 |
188~349 (100%) 2m/3 |
412 |
7 |
49 |
513 |
203~377 (100%) 2m/3 |
449 |
8 |
51 |
553 |
219~406 (100%) 2m/3 |
494 |
9 |
53 |
595 |
235~437 (100%) 2m/3 |
546 |
Tổng SP |
3415 |
Chủ Động |
Sư Tử Hống - Nghịch Thiên |
|||
Miêu tả |
Làm rối loạn khí của quân địch,vừa làm chúng bị thương vừa ngăn trở chúng trở võ công |
|||
Yêu cầu |
Sư Tử Hống - Đào Hải LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật /Khoảng cách |
SP |
1 |
57 |
687 |
272~504 (100%) 2m/3 |
649 |
2 |
59 |
737 |
291~541 (100%) 2m/3 |
700 |
3 |
61 |
790 |
312~580 (100%) 2m/3 |
770 |
4 |
63 |
846 |
335~621 (100%) 2m/3 |
856 |
5 |
65 |
905 |
358~665 (100%) 2m/3 |
1358 |
6 |
67 |
968 |
383~711 (100%) 2m/3 |
1482 |
7 |
69 |
1034 |
409~760 (100%) 2m/3 |
1607 |
8 |
71 |
1137 |
437 ~ 811 (100%) 2m/3 |
1752 |
9 |
73 |
1235 |
466 ~ 866 (100%) 2m/3 |
1917 |
Chủ Động |
Sư Tử Hống - Vô Cực |
|||
Miêu tả |
Làm rối loạn khí của quân địch, vừa làm chúng bị thương vừa ngăn trở chúng trổ võ công |
|||
Yêu cầu |
Sư Tử Hống - Nghịch Thiên LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật /Khoảng cách |
SP |
1 |
77 |
1511 |
530 ~ 984 (100%) 2m/3 |
2247 |
2 |
79 |
1692 |
564 ~ 1048 (100%) 2m/3 |
2412 |
3 |
81 |
1907 |
601 ~ 1116 (100%) 2m/3 |
2600 |
4 |
83 |
2156 |
639 ~ 1187 (100%) 2m/3 |
3091 |
5 |
85 |
2444 |
680 ~ 1262 (100%) 2m/3 |
3927 |
6 |
87 |
2773 |
723 ~ 1342 (100%) 2m/3 |
4847 |
7 |
89 |
3045 |
768 ~ 1426 (100%) 2m/3 |
5507 |
8 |
89 |
3225 |
815 ~ 1514 (100%) 2m/3 |
5931 |
9 |
89 |
3436 |
866 ~ 1608 (100%) 2m/3 |
7087 |
Chủ Động |
Sư Tử Hống - Trảm Sát |
|||
Miêu tả |
Làm rối loạn khí của quân địch, vừa làm chúng bị thương vừa ngăn trở chúng trổ võ công. |
|||
Yêu cầu |
Sư Tử Hống - Vô Cực LV9 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật /Khoảng cách |
SP |
1 |
98 |
3988 |
1004 ~ 1864 (100%) 2m/3 |
10811 |
2 |
100 |
4230 |
1064 ~ 1976 (100%) 2m/3 |
13174 |
Minh Thiền Hệ Liệt trong SRO
Làm cho hơi của sấm truyền vào toàn bộ cơ thể, mỗi vị trí trên cơ thể đạt tới trạng thái vô cùng nhanh nhẹn, vì vậy rất có lợi cho việc tập trung suy nghĩ. Phán đoán nhanh chóng, cơ thể nhẹ nhàng, dễ tránh được đòn tấn công của kẻ địch.
Chủ Động |
Minh Thiền - Cấp thứ nhất |
||||
Miêu tả |
Nâng cao tạm thời tỷ lệ đỡ của nhân vật |
||||
Yêu cầu |
|||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đỡ |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
23 |
116 |
+14 |
410 |
80 |
2 |
26 |
135 |
+15 |
426 |
108 |
3 |
29 |
157 |
+17 |
441 |
135 |
4 |
32 |
180 |
+18 |
456 |
172 |
5 |
35 |
206 |
+19 |
471 |
212 |
6 |
38 |
234 |
+20 |
486 |
253 |
Tổng SP |
960 |
Chủ Động |
Minh Thiền - Cấp thứ hai |
||||
Miêu tả |
Nâng cao tạm thời tỷ lệ đỡ của nhân vật |
||||
Yêu cầu |
Minh Thiền - Cấp thứ nhất LV6 |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đỡ |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
43 |
287 |
+22 |
511 |
336 |
2 |
46 |
323 |
+23 |
526 |
393 |
3 |
49 |
362 |
+25 |
542 |
449 |
4 |
52 |
405 |
+26 |
557 |
520 |
5 |
55 |
452 |
+26 |
572 |
597 |
6 |
58 |
502 |
+27 |
587 |
675 |
Tổng SP |
2970 |
Chủ Động |
Minh Thiền - Cấp Thứ 3 |
||||
Miêu tả |
Nâng cao tạm thời tỷ lệ đỡ của nhân vật |
||||
Yêu cầu |
Minh Thiền - Cấp thứ hai LV6 |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đỡ |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
63 |
597 |
+28 |
612 |
856 |
2 |
66 |
661 |
+29 |
627 |
1420 |
3 |
69 |
730 |
+29 |
642 |
1607 |
4 |
72 |
806 |
+30 |
657 |
1834 |
5 |
75 |
887 |
+30 |
672 |
2082 |
6 |
78 |
967 |
+31 |
687 |
2329 |
Chủ Động |
Minh Thiền - Cấp Thứ 4 |
||||
Miêu tả |
Nâng cao tạm thời tỷ lệ đỡ của nhân vật |
||||
Yêu cầu |
Minh Thiền - Cấp thứ ba LV6 |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đỡ |
Thời gian duy trì |
SP |
1 |
83 |
1141 |
+32 |
692 |
3091 |
2 |
86 |
1252 |
+33 |
717 |
4689 |
3 |
89 |
1371 |
+34 |
732 |
5507 |
4 |
92 |
1500 |
+35 |
758 |
6806 |
5 |
95 |
1640 |
+36 |
773 |
8693 |
6 |
98 |
1792 |
+37 |
789 |
10811 |
Cuồng Lôi Hệ Liệt trong SRO
Là môn võ công thượng thặng nhất của Lôi hệ. Thu thập điện khí trong đại khí, dựa vào ý chí của mình để điều khiển. Sau khi kẻ địch bị sét đánh mạnh, điện khí sẽ qua đại khí nhanh chóng truyền vào những kẻ địch khác trong một phạm vi nhất định
Chủ Động |
Thập Lang Cuồng Lôi |
|||
Miêu tả |
Dùng lôi khí tấn công một nhóm kẻ đich trước mặt |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Khoảng cách/Lan tỏa |
SP |
1 |
30 |
407 |
115~214 (250%) 10m/3 |
144 |
2 |
32 |
447 |
126~234 (250%) 10m/3 |
172 |
3 |
34 |
489 |
138~256 (250%) 10m/3 |
199 |
4 |
36 |
533 |
150~279 (250%) 10m/3 |
226 |
5 |
38 |
581 |
164~304 (250%) 10m/3 |
253 |
6 |
40 |
631 |
178~331 (250%) 10m/3 |
280 |
7 |
42 |
684 |
193~359 (250%) 10m/3 |
318 |
8 |
44 |
741 |
209~388 (250%) 10m/3 |
355 |
9 |
46 |
801 |
226~420 (250%) 10m/3 |
393 |
Tổng SP |
2340 |
Chủ Động |
Bạch Hổ Cuồng Lôi |
|||
Miêu tả |
Dùng lôi khí tấn công một nhóm kẻ đich trước mặt |
|||
Yêu cầu |
Thập Lang Cuồng Lôi LV1 |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Khoảng cách/Lan tỏa |
SP |
1 |
50 |
1083 |
263~489 (300%) 10m/3 |
468 |
2 |
52 |
1160 |
283~526 (300%) 10m/3 |
520 |
3 |
54 |
1255 |
305~566 (300%) 10m/3 |
571 |
4 |
56 |
1348 |
328~608 (300%) 10m/3 |
623 |
5 |
58 |
1447 |
352~653 (300%) 10m/3 |
675 |
6 |
60 |
1552 |
377~700 (300%) 10m/3 |
726 |
7 |
62 |
1663 |
404~750 (300%) 10m/3 |
813 |
8 |
64 |
1780 |
433~803 (300%) 10m/3 |
1079 |
9 |
66 |
1904 |
483~859 (300%) 10m/3 |
1420 |
Tổng SP |
6895 |
Chủ Động |
Thiên Mã Cuồng Lôi |
|||
Miêu tả |
Dùng lôi khí tấn công một nhóm kẻ đich trước mặt |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Khoảng cách/Lan tỏa |
SP |
1 |
70 |
2047 |
528 ~ 981 (300%) 10m/3 |
1670 |
2 |
72 |
2235 |
564 ~ 1047 (300%) 10m/3 |
1834 |
3 |
74 |
2473 |
602 ~ 1117 (300%) 10m/3 |
1999 |
4 |
76 |
2764 |
641 ~ 1191 (300%) 10m/3 |
2164 |
5 |
78 |
3113 |
683 ~ 1269 (300%) 10m/3 |
2329 |
6 |
80 |
3525 |
728 ~ 1352 (300%) 10m/3 |
2494 |
7 |
82 |
4005 |
775 ~ 1438 (300%) 10m/3 |
2975 |
8 |
84 |
4558 |
824 ~ 1530 (300%) 10m/3 |
3790 |
9 |
86 |
5189 |
876 ~ 1627 (300%) 10m/3 |
4689 |
Chủ Động |
Vạn Hạc Cuồng Lôi |
|||
Miêu tả |
Dùng lôi khí tấn công một nhóm kẻ đich trước mặt |
|||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Khoảng cách/Lan tỏa |
SP |
1 |
90 |
6227 |
989 ~ 1837 (300%) 10m/3 |
5675 |
2 |
92 |
6669 |
1050 ~ 1950 (300%) 10m/3 |
6806 |
3 |
94 |
7082 |
1115 ~ 2070 (300%) 10m/3 |
8373 |
4 |
96 |
7517 |
1183 ~ 2197 (300%) 10m/3 |
9013 |
5 |
98 |
7976 |
1254 ~ 2330 (300%) 10m/3 |
10811 |
6 |
100 |
8460 |
1330 ~ 2470 (300%) 10m/3 |
13174 |
Lôi thiên công trong SRO
Muốn dung khí công vào việc nâng cao khả năng tránh né, người luyện võ cần học Lôi Thiên Công. Tinh lọc lôi khí còn tồn lưu trong cơ thể, làm giảm thể trọng giúp di chuyển nhẹ nhàng. Đây là thuật cơ bản của Lôi Công Hệ
Thụ động |
Lôi thiên công |
|||
Miêu tả |
Tăng vĩnh viễn khả năng né tránh |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ skill |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tỷ lệ đỡ |
SP |
1 |
10 |
0 |
+9 |
9 |
2 |
20 |
0 |
+13 |
53 |
3 |
30 |
0 |
+17 |
144 |
4 |
40 |
0 |
+21 |
280 |
5 |
50 |
0 |
+25 |
468 |
6 |
60 |
0 |
+27 |
726 |
7 |
70 |
0 |
+29 |
1670 |
8 |
80 |
0 |
+31 |
2494 |
9 |
90 |
0 |
+33 |
5675 |
10 |
100 |
0 |
+35 |
13174 |
Xem tiếp: Hướng dẫn Kỹ Năng Hỏa Hệ trong SRO