Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Hỏa Hệ Trong SRO
Hỏa Quyết Hệ Liệt trong SRO
Cơ sở rèn luyện của Hỏa hệ được chia thành 3 loại, những người coi trọng việc sức tấn công có thể rèn luyện Hỏa Công. Hơi của ngọn lửa khi được đưa vào trong vũ khí sẽ làm tăng sức tấn công, đồng thời làm cho lớp da của kẻ địch bị bỏng. Hỏa Công Hệ Liệt gồm bốn loại, tầng thứ càng cao thì càng tự như điều chỉnh được thời gian đưa khí công vào và tiêu hao nhiều nội lực.
Hỏa Hà Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào vũ khí, nâng cao sức tấn công |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng thiêu đốt |
SP |
1 |
5 |
52 |
16~26 (100%) 30 |
2 |
2 |
7 |
63 |
19~32 (100%) 34 |
5 |
3 |
9 |
75 |
22~37 (100%) 38 |
7 |
4 |
11 |
88 |
26~44 (100%) 42 |
12 |
5 |
13 |
101 |
30~51 (100%) 46 |
18 |
6 |
15 |
116 |
35~58 (100%) 50 |
24 |
7 |
17 |
132 |
40~66 (100%) 54 |
35 |
8 |
19 |
149 |
45~74 (100%) 58 |
47 |
9 |
21 |
166 |
50~83 (100%) 62 |
62 |
Tổng SP |
212 |
Hỏa Giác Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào vũ khí, nâng cao sức tấn công |
|||
Yêu cầu |
Hỏa Hà Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng thiêu đốt |
SP |
1 |
25 |
206 |
62~103 (100%) 70 |
98 |
2 |
27 |
228 |
68~114 (100%) 74 |
117 |
3 |
29 |
251 |
75~125 (100%) 78 |
135 |
4 |
31 |
275 |
83~138 (100%) 82 |
158 |
5 |
33 |
302 |
90~151 (100%) 86 |
185 |
6 |
35 |
329 |
99~165 (100%) 90 |
212 |
7 |
37 |
359 |
108~180 (100%) 94 |
239 |
8 |
39 |
391 |
117~195 (100%) 98 |
266 |
9 |
41 |
424 |
127~212 (100%) 102 |
299 |
Tổng SP |
1709 |
Hỏa Độc Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào vũ khí, nâng cao sức tấn công |
|||
Yêu cầu |
Hỏa Giác Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng thiêu đốt |
SP |
1 |
45 |
497 |
149~249 (100%) 110 |
374 |
2 |
47 |
537 |
161~269 (100%) 114 |
412 |
3 |
49 |
580 |
174~290 (100%) 118 |
449 |
4 |
51 |
624 |
187~312 (100%) 122 |
494 |
5 |
53 |
672 |
202~336 (100%) 126 |
546 |
6 |
55 |
723 |
217~361 (100%) 130 |
597 |
7 |
57 |
776 |
233~388 (100%) 134 |
649 |
8 |
59 |
833 |
250~416 (100%) 138 |
700 |
9 |
61 |
892 |
266~446 (100%) 142 |
770 |
Tổng SP |
4991 |
Hỏa Linh Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào vũ khí, nâng cao sức tấn công |
|||
Yêu cầu |
Hỏa Độc Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng thiêu đốt |
SP |
1 |
65 |
1023 |
307~511 (100%) 150 |
1358 |
2 |
67 |
1094 |
328~547 (100%) 154 |
1482 |
3 |
69 |
1169 |
351~584 (100%) 158 |
1607 |
4 |
71 |
1248 |
374 ~ 624 (100%) 162 |
1752 |
5 |
73 |
1332 |
399 ~ 666 (100%) 166 |
1917 |
6 |
75 |
1420 |
426 ~ 710 (100%) 170 |
2082 |
7 |
77 |
1513 |
454 ~ 757 (100%) 174 |
2247 |
8 |
79 |
1612 |
484 ~ 806 (100%) 178 |
2412 |
9 |
81 |
1716 |
515 ~ 858 (100%) 182 |
2600 |
10 |
83 |
1826 |
548 ~ 913 (100%) 186 |
3091 |
11 |
85 |
1942 |
583 ~ 971 (100%) 190 |
3927 |
12 |
87 |
2064 |
619 ~ 1032 (100%) 194 |
4847 |
13 |
89 |
2194 |
658 ~ 1097 (100%) 198 |
5507 |
14 |
91 |
2330 |
699 ~ 1165 (100%) 202 |
5931 |
15 |
93 |
2473 |
742 ~ 1237 (100%) 206 |
7087 |
Hỏa Viêm Quyết |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào vũ khí, nâng cao sức tấn công |
|||
Yêu cầu |
Hỏa Linh Quyết LV15 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng thiêu đốt |
SP |
1 |
98 |
2867 |
860~1434 (100%) 216 |
10811 |
2 |
100 |
3040 |
912~1520 (100%) 220 |
13174 |
Hỏa Thuẫn Hệ Liệt trong SRO
Đưa hơi của ngọn lửa vào tấm thuẫn (tấm lá chắn), nâng cao khả năng kháng cự một cách dị thường ở tất cả các trạng thái. Trong quá khứ, các môn phái võ công Hỏa Hệ gặp phải nguy cơ diệt môn do Ma giáo gây ra, sau đó được Phái Phi thiên ra tay tương cứu, cố gắng kế thừa mạch máu. Môn võ công này là để báo đáp Phái Phi thiên, là môn võ công được nghiên cứu đặc biệt. Sau này khi tấn công Ma giáo, chiêu này phát huy được tác dụng phòng ngự rất lớn đối với các loại chú thuật và tà thuật của Ma giáo.
Liệt Điểu Hỏa Thuẫn |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào giáp bảo vệ, giảm thời gian của trạng thái bất thường |
||||
Yêu cầu |
Không có |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng dị trạng |
Thời gian |
SP |
1 |
8 |
72 |
-18 |
335 |
6 |
2 |
11 |
91 |
-21 |
350 |
12 |
3 |
14 |
113 |
-24 |
365 |
21 |
4 |
17 |
137 |
-27 |
380 |
35 |
5 |
20 |
164 |
-30 |
395 |
53 |
6 |
23 |
193 |
-33 |
410 |
80 |
Tổng SP |
207 |
Khai Hoa Hỏa Thuẫn |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào giáp bảo vệ, giảm thời gian của trạng thái bất thường |
||||
Yêu cầu |
Liệt Điểu Hỏa Thuẫn LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng dị trạng |
Thời gian |
SP |
1 |
28 |
249 |
-38 |
436 |
126 |
2 |
31 |
287 |
-41 |
451 |
158 |
3 |
34 |
328 |
-44 |
466 |
199 |
4 |
37 |
374 |
-47 |
481 |
239 |
5 |
40 |
424 |
-50 |
496 |
280 |
6 |
43 |
479 |
-53 |
511 |
336 |
Tổng SP |
1338 |
Thần Hỏa Thuẫn |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào giáp bảo vệ, giảm thời gian của trạng thái bất thường |
||||
Yêu cầu |
Khai Hoa Hỏa Thuẫn LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng dị trạng |
Thời gian |
SP |
1 |
48 |
581 |
-58 |
536 |
431 |
2 |
51 |
650 |
-61 |
552 |
494 |
3 |
54 |
726 |
-64 |
567 |
571 |
4 |
57 |
808 |
-67 |
582 |
649 |
5 |
60 |
898 |
-70 |
597 |
726 |
6 |
63 |
996 |
-73 |
612 |
856 |
Tổng SP |
3727 |
Đế Hỏa Thuẫn |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Đưa khí của lửa vào giáp bảo vệ, giảm thời gian của trạng thái bất thường |
||||
Yêu cầu |
Thần Hỏa Thuẫn LV6 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng dị trạng |
Thời gian |
SP |
1 |
68 |
1178 |
-78 |
637 |
1545 |
Hỏa Phụ Thể Hệ Liệt trong SRO
Đưa hơi lửa trong mạch máu của mình thoát ra ngoài, đồng thời làm nó nổ tung, làm cho uy lực của môn võ công trở nên rất lớn. Tuy môn võ công này khiến cơ thể vượt qua giới hạn sức mạnh của bản thân, song lại để lại một số hậu quả không tốt. Cơ thể vì vậy sẽ nhanh chóng trở nên già yếu, bởi vậy cần thận trọng khi sử dụng chiêu này.
Ly Hỏa Phụ Thể |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức nóng của cơ thể, tăng sức tấn công vật lý |
||||
Yêu cầu |
Không có |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
Thời gian |
SP |
1 |
12 |
98 |
+3% |
355 |
15 |
2 |
18 |
146 |
+3% |
385 |
41 |
3 |
24 |
204 |
+3% |
415 |
89 |
Tổng SP |
145 |
Kỳ Hỏa Phụ Thể |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức nóng của cơ thể, tăng sức tấn công vật lý |
||||
Yêu cầu |
Ly Hỏa Phụ Thể LV3 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
Thời gian |
SP |
1 |
32 |
300 |
+5% |
456 |
172 |
2 |
38 |
390 |
+5% |
486 |
253 |
3 |
44 |
498 |
+5% |
516 |
355 |
Tổng SP |
780 |
Tật Hỏa Phụ Thể |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức nóng của cơ thể, tăng sức tấn công vật lý |
||||
Yêu cầu |
Kỳ Hỏa Phụ Thể LV3 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
Thời gian |
SP |
1 |
52 |
675 |
+7% |
557 |
520 |
2 |
58 |
753 |
+7% |
587 |
675 |
3 |
64 |
837 |
+7% |
617 |
1079 |
Tổng SP |
2274 |
Cố Viêm Phụ Thể |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Tập trung sức nóng của cơ thể, tăng sức tấn công vật lý |
||||
Yêu cầu |
Tật Hỏa Phụ Thể LV3 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý |
Thời gian |
SP |
1 |
72 |
1343 |
+9% |
657 |
1834 |
2 |
82 |
1844 |
+9% |
687 |
2975 |
3 |
92 |
2501 |
+9% |
758 |
6806 |
Hỏa Linh Hộ Thể Hệ Liệt trong SRO
Những ai muốn nâng cao khả năng phòng ngự có thể rèn luyện Hỏa linh hộ thể. Điều chỉnh một cách hợp lý khí và nội công của cơ thể, lấy đan điền làm trung tâm, trong một phạm vi nhất định tạo nên một lớp màng bằng ngọn lửa, hút lấy tất cả những tổn thương ma pháp do kẻ địch gây ra.
Hỏa Sơ Linh Hộ |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Thi triển Hỏa Công, tăng sức phòng ngự ma thuật |
||||
Yêu cầu |
Không có |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép thuật |
Thời gian |
SP |
1 |
17 |
137 |
+6 |
380 |
35 |
2 |
19 |
155 |
+7 |
390 |
47 |
3 |
21 |
173 |
+8 |
400 |
62 |
4 |
23 |
193 |
+9 |
410 |
80 |
5 |
25 |
214 |
+10 |
421 |
98 |
6 |
27 |
237 |
+11 |
431 |
117 |
7 |
29 |
261 |
+12 |
441 |
135 |
8 |
31 |
287 |
+13 |
451 |
158 |
9 |
33 |
314 |
+14 |
461 |
185 |
Tổng SP |
917 |
Hỏa Diệm Linh Hộ |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Thi triển Hỏa Công, tăng sức phòng ngự ma thuật |
||||
Yêu cầu |
Hỏa Sơ Linh Hộ LV9 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép thuật |
Thời gian |
SP |
1 |
37 |
374 |
+17 |
481 |
239 |
2 |
39 |
407 |
+18 |
491 |
266 |
3 |
41 |
442 |
+20 |
501 |
299 |
4 |
43 |
479 |
+22 |
511 |
336 |
5 |
45 |
518 |
+23 |
521 |
374 |
6 |
47 |
559 |
+25 |
531 |
412 |
7 |
49 |
604 |
+27 |
542 |
449 |
8 |
51 |
650 |
+29 |
552 |
494 |
9 |
53 |
700 |
+32 |
562 |
546 |
Tổng SP |
3415 |
Hỏa Liệt Linh Hộ |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Thi triển Hỏa Công, tăng sức phòng ngự ma thuật |
||||
Yêu cầu |
Hỏa Diệm Linh Hộ LV9 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép thuật |
Thời gian |
SP |
1 |
57 |
808 |
+36 |
582 |
649 |
2 |
59 |
867 |
+39 |
592 |
700 |
3 |
61 |
930 |
+70 |
602 |
770 |
4 |
63 |
996 |
+75 |
612 |
856 |
5 |
65 |
1065 |
+80 |
622 |
1358 |
6 |
67 |
1139 |
+85 |
632 |
1482 |
7 |
69 |
1217 |
+91 |
642 |
1607 |
8 |
71 |
1300 |
+97 |
652 |
1752 |
9 |
73 |
1387 |
+104 |
662 |
1917 |
Hỏa Viêm Linh Hộ |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Thi triển Hỏa Công, tăng sức phòng ngự ma thuật |
||||
Yêu cầu |
Hỏa Liệt Linh Hộ LV9 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép thuật |
Thời gian |
SP |
1 |
77 |
1576 |
+118 |
683 |
2247 |
2 |
79 |
1679 |
+126 |
693 |
2412 |
3 |
81 |
1788 |
+134 |
703 |
2600 |
4 |
83 |
1902 |
+143 |
713 |
3091 |
5 |
85 |
2023 |
+152 |
723 |
3927 |
6 |
87 |
2150 |
+161 |
733 |
4847 |
7 |
89 |
2285 |
+171 |
743 |
5507 |
8 |
91 |
2427 |
+218 |
753 |
5931 |
9 |
93 |
2576 |
+232 |
763 |
7087 |
10 |
95 |
2734 |
+246 |
773 |
8693 |
11 |
97 |
2900 |
+261 |
784 |
9333 |
12 |
99 |
3075 |
+277 |
794 |
12765 |
Hỏa Bích Thuật Hệ Liệt trong SRO
Hỏa Bích Thuật và Hỏa Linh Hộ Thể là hai môn võ công phòng ngự không phân cao thấp. Cao hơn Hỏa Linh Hộ Thể một cấp, nhưng đã có từ hàng thế kỷ. Có thể tạo thành bức tường lửa ở bất cứ vị trí nào, giúp bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên hiệu quả phòng ngự lại sự tấn công không cao.
Hỏa Tháp Bích Thuật |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường lửa, hấp thụ Ma thuật |
|||||
Yêu cầu |
Không có |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
Hấp thụ phép |
MP/5 |
SP |
1 |
23 |
232 |
1159 |
17 |
58/5 |
80 |
2 |
26 |
271 |
1353 |
20 |
68/5 |
108 |
3 |
29 |
313 |
1567 |
23 |
78/5 |
135 |
4 |
32 |
360 |
1801 |
26 |
90/5 |
172 |
5 |
35 |
412 |
2059 |
29 |
103/5 |
212 |
6 |
38 |
468 |
2341 |
32 |
117/5 |
253 |
Tổng SP |
960 |
Hỏa Sơn Bích Thuật |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường lửa, hấp thụ Ma thuật |
|||||
Yêu cầu |
Hỏa Tháp Bích Thuật LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
M Absorption |
MP/5 |
SP |
1 |
43 |
574 |
2872 |
37 |
144/5 |
336 |
2 |
46 |
646 |
3230 |
40 |
162/5 |
393 |
3 |
49 |
724 |
3622 |
43 |
181/5 |
449 |
4 |
52 |
810 |
4049 |
46 |
202/5 |
520 |
5 |
55 |
903 |
4516 |
49 |
226/5 |
597 |
6 |
58 |
1005 |
5024 |
52 |
251/5 |
675 |
Tổng SP |
2970 |
Hỏa Đài Bích Thuật |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường lửa, hấp thụ Ma thuật |
|||||
Yêu cầu |
Hỏa Sơn Bích Thuật LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
M Absorption |
MP/5 |
SP |
1 |
63 |
1195 |
5974 |
57 |
299/5 |
856 |
2 |
66 |
1322 |
6611 |
60 |
331/5 |
1420 |
3 |
69 |
1461 |
7304 |
63 |
365/5 |
1607 |
4 |
72 |
1611 |
8057 |
66 |
403/5 |
1834 |
5 |
75 |
1775 |
8875 |
69 |
444/5 |
2082 |
6 |
78 |
1953 |
9763 |
72 |
488/5 |
2329 |
Hỏa Thành Bích Thuật |
Chủ động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường lửa, hấp thụ Ma thuật |
|||||
Yêu cầu |
Hỏa Đài Bích Thuật LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
M Absorption |
MP/5 |
SP |
1 |
83 |
2283 |
11413 |
77 |
571/5 |
3091 |
2 |
86 |
2503 |
12515 |
80 |
626/5 |
4689 |
3 |
89 |
2742 |
13710 |
83 |
685/5 |
5507 |
4 |
92 |
3001 |
15003 |
86 |
750/5 |
6806 |
5 |
95 |
3281 |
16404 |
89 |
820/5 |
8693 |
6 |
98 |
3584 |
17900 |
92 |
896/5 |
10811 |
Bạo Diệm Ba Hệ Liệt trong SRO
Dùng khí lửa để đánh trúng vào kẻ địch ở xa, tạo ra vụ nổ lớn. Bạo diệm ba hệ liệt mang tính tấn công và phá hủy lớn hơn hẳn so với bất cứ thuộc tính tự nhiên nào. Hạn độ lớn nhất thể hiện sức tấn công của lửa, kẻ bị tấn công sẽ bị thương rất nặng.
Hỏa Tiễn Bạo Diệm Ba |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hỏa khí |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
348 |
123~205 (250%) |
144 |
2 |
32 |
382 |
135~225(250%) |
172 |
3 |
34 |
418 |
148~246(250%) |
199 |
4 |
36 |
456 |
161~269 (250%) |
226 |
5 |
38 |
496 |
176~293 (250%) |
253 |
6 |
40 |
539 |
191~318 (250%) |
280 |
7 |
42 |
585 |
207~345 (250%) |
318 |
8 |
44 |
633 |
224~373 (250%) |
355 |
9 |
46 |
685 |
242~404 (250%) |
393 |
10 |
48 |
739 |
262~436 (250%) |
431 |
11 |
50 |
797 |
282~470 (250%) |
468 |
12 |
52 |
858 |
304~506 (250%) |
520 |
13 |
54 |
923 |
327~544 (250%) |
571 |
14 |
56 |
992 |
351~585 (250%) |
623 |
15 |
58 |
1065 |
377~628 (250%) |
675 |
16 |
60 |
1142 |
404~673 (250%) |
726 |
17 |
62 |
1224 |
433~722 (250%) |
813 |
18 |
64 |
1310 |
464~773 (250%) |
1079 |
Tổng SP |
8246 |
Liệt Hỏa Bạo Diệm Ba |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hỏa khí |
|||
Yêu cầu |
Hỏa Tiễn Bạo Diệm Ba LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng/ Tầm sát thương |
SP |
1 |
43 |
820 |
215~359 (300%) 3/-35% |
336 |
2 |
45 |
887 |
233~388 (300%) 3/-35% |
374 |
3 |
47 |
959 |
252~420 (300%) 3/-35% |
412 |
4 |
49 |
1034 |
272~453 (300%) 3/-35% |
449 |
5 |
51 |
1115 |
293~488 (300%) 3/-35% |
494 |
6 |
53 |
1200 |
315~525 (300%) 3/-35% |
546 |
7 |
55 |
1290 |
339~564 (300%) 3/-35% |
597 |
8 |
57 |
1385 |
364~606 (300%) 3/-35% |
649 |
9 |
59 |
1486 |
390~650 (300%) 3/-35% |
700 |
10 |
61 |
1593 |
418~697 (300%) 3/-35% |
770 |
11 |
63 |
1706 |
448~747 (300%) 3/-35% |
856 |
12 |
65 |
1826 |
479~799 (300%) 3/-35% |
1358 |
13 |
67 |
1952 |
513~854 (300%) 3/-35% |
1482 |
14 |
69 |
2066 |
548~913 (300%) 3/-35% |
1607 |
15 |
71 |
2290 |
585 ~ 975 (300%) 3/-35% |
1752 |
16 |
73 |
2484 |
624 ~ 1040 (300%) 3/-35% |
1917 |
17 |
75 |
2730 |
666 ~ 1109 (300%) 3/-35% |
2082 |
18 |
77 |
3031 |
709 ~ 1182 (300%) 3/-35% |
2247 |
Cuồng Dã Bạo Diệm Ba |
Chủ động |
||||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hỏa khí |
||||
Yêu cầu |
Liệt Hỏa Bạo Diệm Ba LV1 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
Thiêu đốt |
SP |
1 |
56 |
1501 |
281~468 (300%) |
132 |
623 |
2 |
58 |
1612 |
301~502 (300%) |
136 |
675 |
3 |
60 |
1728 |
323~539 (300%) |
140 |
726 |
4 |
62 |
1852 |
346~577 (300%) |
144 |
813 |
5 |
64 |
1983 |
371~618 (300%) |
148 |
1079 |
6 |
66 |
2121 |
397~661 (300%) |
152 |
1420 |
7 |
68 |
2267 |
424~707 (300%) |
156 |
1545 |
8 |
70 |
2444 |
460 ~ 767 (300%) |
160 |
1670 |
9 |
72 |
2676 |
529 ~ 881 (300%) |
164 |
1834 |
10 |
74 |
2968 |
584 ~ 974 (300%) |
168 |
1999 |
11 |
76 |
3325 |
644 ~ 1074 (300%) |
172 |
2164 |
12 |
78 |
3752 |
705 ~ 1175 (300%) |
176 |
2329 |
13 |
80 |
4414 |
780 ~ 1300 (300%) |
180 |
2494 |
14 |
82 |
5038 |
830 ~ 1383 (300%) |
184 |
2975 |
15 |
84 |
5755 |
883 ~ 1471 (300%) |
188 |
3790 |
16 |
86 |
6572 |
939 ~ 1564 (300%) |
192 |
4689 |
17 |
88 |
7496 |
998 ~ 1663 (300%) |
196 |
5338 |
18 |
90 |
7968 |
1060 ~ 1766 (300%) |
200 |
5675 |
Hỏa Đạn Bạo Diệm Ba |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công mạnh từ xa bằng hỏa khí |
|||
Yêu cầu |
Hỏa Tiễn Bạo Diệm Ba LV18 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
70 |
1754 |
566~944 (263%) |
1670 |
2 |
72 |
2267 |
604 ~ 1007 (263%) |
1834 |
3 |
74 |
1957 |
645 ~ 1074 (263%) |
1999 |
4 |
76 |
2112 |
687 ~ 1145 (263%) |
2164 |
5 |
78 |
2305 |
732 ~ 1220 (263%) |
2329 |
6 |
80 |
2540 |
780 ~ 1300 (263%) |
2494 |
7 |
82 |
2821 |
830 ~ 1383 (263%) |
2975 |
8 |
84 |
3151 |
883 ~ 1471 (263%) |
3790 |
9 |
86 |
3535 |
939 ~ 1564 (263%) |
4689 |
10 |
88 |
3975 |
998 ~ 1663 (263%) |
5338 |
11 |
90 |
4225 |
1060 ~ 1766 (263%) |
5675 |
12 |
92 |
4489 |
1125 ~ 1875 (263%) |
6806 |
13 |
94 |
4767 |
1194 ~ 1991 (263%) |
8373 |
14 |
96 |
5060 |
1267 ~ 2112 (263%) |
9013 |
15 |
98 |
5369 |
1344 ~ 2240 (263%) |
10811 |
16 |
100 |
5694 |
1425 ~ 2375 (263%) |
13174 |
Viêm Hỏa Bạo Diệm Ba |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hỏa khí |
|||
Yêu cầu |
Liệt Hỏa Bạo Diệm Ba LV18 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
83 |
4507 |
856 ~ 1427 |
3091 |
2 |
85 |
5119 |
910 ~ 1517 |
3927 |
3 |
87 |
5818 |
968 ~ 1613 |
4847 |
4 |
89 |
6394 |
1028 ~ 1714 |
5507 |
5 |
91 |
6794 |
1092 ~ 1820 |
5931 |
6 |
93 |
7216 |
1159 ~ 1932 |
7087 |
7 |
95 |
7662 |
1230 ~ 2051 |
8693 |
8 |
97 |
8131 |
1305 ~ 2175 |
9333 |
9 |
99 |
8626 |
1384 ~ 2307 |
12765 |
Viêm Quang Bạo Diệm Ba |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Tấn công trên phạm vi rộng theo hình tròn bằng hỏa khí |
|||
Yêu cầu |
Cuồng Dã Bạo Diệm Ba LV18 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
96 |
9541 |
1267 ~ 2112 (330%) 212 |
9013 |
2 |
98 |
10124 |
1344 ~ 2240 (330%) 216 |
10811 |
3 |
100 |
10738 |
1425 ~ 2375 (330%) 220 |
13174 |
Hỏa Nhấn Hệ Liệt trong SRO
Dồn sức mạnh của lửa lên đôi mắt để phát hiện những kẻ thù đang tàng hình và ẩn nấp nhưng bạn không thể tấn công được họ.
Bạo Nhiên Hỏa Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phát hiện kẻ thù đang ẩn nấp |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
348 |
3 |
144 |
2 |
40 |
382 |
4 |
280 |
3 |
50 |
418 |
5 |
468 |
4 |
60 |
456 |
6 |
726 |
5 |
70 |
496 |
7 |
1670 |
Khai Vân Hỏa Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phát hiện kẻ thù đang tàng hình |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
30 |
274 |
3 |
144 |
2 |
40 |
424 |
4 |
280 |
3 |
50 |
627 |
5 |
468 |
4 |
60 |
898 |
6 |
726 |
5 |
70 |
1258 |
7 |
1670 |
6 |
80 |
1733 |
8 |
2494 |
7 |
90 |
2355 |
9 |
5675 |
Kim Ngân Hỏa Thuật |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phát hiện kẻ thù đang ẩn nấp |
|||
Yêu cầu |
Bạo Nhiên Hỏa Thuật LV5 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
80 |
1754 |
8 |
2494 |
2 |
90 |
2267 |
9 |
5675 |
3 |
100 |
3167 |
10 |
13174 |
Nhật Quang Tỏa Chiếu |
Chủ động |
|||
Miêu tả |
Phát hiện kẻ thù đang tàng hình |
|||
Yêu cầu |
Khai Vân Hỏa Thuật LV7 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Hiệu ứng |
SP |
1 |
100 |
3167 |
10 |
13174 |
Bạo Diệm Hồn trong SRO
Thể hiện một cách đầy đủ tính hiếu chiến và tính tấn công của môn võ công hệ này, lấy việc nâng cao sức tấn công làm mục đích của việc rèn luyện. Hơi của lửa chạy trong huyết mạch có lợi cho việc thu được nội lực và khí công. Cường độ và mức độ rèn luyện quyết định tới hiệu
Bạo Diệm Hồn |
Thụ động |
|||
Miêu tả |
Nâng cao vĩnh viễn sức tấn công |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Sát thương vật lý tăng thêm |
SP |
1 |
10 |
0 |
1% |
9 |
2 |
20 |
0 |
2% |
53 |
3 |
30 |
0 |
3% |
144 |
4 |
40 |
0 |
4% |
280 |
5 |
50 |
0 |
5% |
468 |
6 |
60 |
0 |
6% |
726 |
7 |
70 |
0 |
7% |
1670 |
8 |
80 |
0 |
8% |
2494 |
9 |
90 |
0 |
9% |
5675 |
9 |
100 |
0 |
10% |
13174 |
Xem tiếp: Hướng dẫn Kỹ Năng Hắc Sát trong SRO