Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Hắc Sát trong SRO
Tuyệt Diệt Thương Hệ Liệt trong SRO
Việc rèn luyện một cách cơ bản Hắc Sát Thương Pháp được bắt đầu từ Tuyệt Diệt Thương. Thương và Đại Đao là những vũ khí dài, bởi vậy trong phạm vi của những vũ khí này đạt tới, buộc phải đủ để không chịu ảnh hưởng của đối phương và chướng ngại vật, tự như mở rộng chiêu thức. Vì vậy, trong phạm vi của binh khí vươn tới, bắt buộc phải đâm được mọi đối phương. Tuyệt Diệt Thương trở thành thứ võ công bắt buộc của Hắc Sát Thương Pháp
Lang Nha Thương |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công. Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 35% khi tác động đến đối tượng thứ 2 |
||||
Yêu cầu |
Không có |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
|
1 |
5 |
29 |
18~23 (160%) |
2 |
|
2 |
7 |
36 |
22~28 (160%) |
5 |
|
3 |
9 |
42 |
26~33 (160%) |
7 |
|
4 |
11 |
49 |
30~39 (160%) |
12 |
|
5 |
13 |
57 |
35~45 (160%) |
18 |
|
6 |
15 |
65 |
40~51 (160%) |
24 |
|
7 |
17 |
74 |
45~56 (160%) |
35 |
|
8 |
19 |
84 |
51~65 (160%) |
47 |
|
9 |
21 |
94 |
57~73 (160%) |
62 |
|
Tổng SP |
212 |
||||
Tàn Nguyệt Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công. Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 35% khi tác động đến đối tượng thứ 2 |
|||
Yêu cầu |
Lang Nha Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
27 |
142 |
78~100 (180%) |
117 |
2 |
29 |
157 |
86~110 (180%) |
135 |
3 |
31 |
172 |
94~121 (180%) |
158 |
4 |
33 |
189 |
103~133 (180%) |
185 |
5 |
35 |
206 |
113~145 (180%) |
212 |
6 |
37 |
225 |
123~158 (180%) |
239 |
7 |
39 |
244 |
133~172 (180%) |
266 |
8 |
41 |
265 |
145~186 (180%) |
299 |
9 |
43 |
287 |
157~202 (180%) |
336 |
Tổng SP |
1947 |
Lưu Hồn Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công. Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 35% khi tác động đến đối tượng thứ 2 |
|||
Yêu cầu |
Tàn Nguyệt Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
49 |
435 |
198~255 (220%) |
449 |
2 |
51 |
469 |
213~274 (220%) |
494 |
3 |
53 |
504 |
230~295 (220%) |
546 |
4 |
55 |
542 |
247~318 (220%) |
597 |
5 |
57 |
582 |
265~341 (220%) |
649 |
6 |
59 |
625 |
285~366 (220%) |
700 |
7 |
61 |
670 |
305~392 (220%) |
770 |
8 |
63 |
717 |
327~420 (220%) |
856 |
9 |
65 |
768 |
350~449 (220%) |
1358 |
Tổng SP |
6419 |
Lôi Điểu Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công 2 lần. Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 25% khi tác động đến đối tượng thứ 2 |
|||
Yêu cầu |
Lưu Hồn Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
71 |
1020 |
427 ~ 548(141%) |
1752 |
2 |
73 |
1085 |
455 ~ 585(141%) |
1917 |
3 |
75 |
1153 |
485 ~ 624(141%) |
2082 |
4 |
77 |
1225 |
517 ~ 665(141%) |
2247 |
5 |
79 |
1301 |
551 ~ 708(141%) |
2412 |
6 |
81 |
1381 |
587 ~ 754(141%) |
2600 |
7 |
83 |
1466 |
624 ~ 802(141%) |
3091 |
8 |
85 |
1555 |
664 ~ 853(141%) |
3927 |
9 |
87 |
1649 |
706 ~ 907(141%) |
4847 |
Tổng SP |
24875 |
Diệt Tuyệt Xuyên Vân Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Cầm vũ khí bằng 2 tay và hướng đầu nhọn về phía kẻ thù để tấn công 3 lần. Lan ra 2 đối tượng. Sức tấn công giảm 20% khi tác động đến đối tượng thứ 2 |
|||
Yêu cầu |
Lôi Điểu Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
93 |
2375 |
427 ~ 548(106%) |
7087 |
2 |
95 |
2515 |
897 ~ 1153(106%) |
8693 |
3 |
97 |
2663 |
952 ~ 1224(106%) |
9333 |
4 |
99 |
2818 |
1009 ~ 1297(106%) |
12765 |
Huyết Luân Vũ Hệ Liệt trong SRO
Do việc sử dụng Thương và Đại Đao không thể sử dụng khiên nên việc phòng ngự những đòn tấn công từ xa không đạt được như ý muốn của người sử dụng. Để khắc phục nhược điểm này và có thể đối phó được sự công kích từ xa hay gần, võ công của các chiêu thức này đã được tập hợp lại, trở thành chiêu Huyết Luân Vũ. Huyết Luân Vũ có thể tạo thành vòng gió, làm giảm ma pháp uy lực công kích của kẻ địch, khiến chúng bị bắn ra ngoài. Đây là môn võ công duy nhất mang tính phòng ngự trong Hắc Sát
Huyết Phong Luân Vũ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Xoay thương tăng phòng ngự phép thuật trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép |
SP |
1 |
7 |
20 |
37 |
5 |
2 |
10 |
25 |
48 |
9 |
3 |
13 |
32 |
59 |
18 |
4 |
16 |
39 |
73 |
30 |
5 |
19 |
46 |
87 |
47 |
6 |
22 |
55 |
103 |
71 |
7 |
25 |
64 |
121 |
98 |
8 |
28 |
75 |
140 |
128 |
9 |
31 |
86 |
161 |
158 |
10 |
34 |
99 |
185 |
199 |
11 |
37 |
112 |
210 |
239 |
12 |
40 |
127 |
238 |
280 |
Tổng SP |
1282 |
Huyết Lang Luân Vũ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Xoay thương tăng tỷ lệ chặn trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Huyết Phong Luân Vũ LV1 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng tỷ lệ chặn |
SP |
1 |
29 |
78 |
10% |
135 |
2 |
32 |
90 |
12% |
172 |
3 |
35 |
103 |
14% |
212 |
4 |
38 |
117 |
16% |
253 |
5 |
41 |
132 |
18% |
299 |
6 |
44 |
149 |
20% |
355 |
7 |
47 |
168 |
22% |
412 |
8 |
50 |
188 |
24% |
468 |
9 |
53 |
210 |
26% |
548 |
10 |
56 |
234 |
28% |
623 |
11 |
59 |
260 |
30% |
700 |
12 |
62 |
289 |
32% |
813 |
Tổng SP |
4990 |
Huyết Xà Luân Vũ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Xoay thương tăng phòng ngự phép thuật trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Huyết Phong Luân Vũ LV12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép |
SP |
1 |
51 |
195 |
366 |
494 |
2 |
54 |
218 |
408 |
571 |
3 |
57 |
242 |
455 |
649 |
4 |
60 |
269 |
505 |
726 |
5 |
63 |
299 |
560 |
856 |
6 |
66 |
331 |
620 |
1420 |
7 |
69 |
365 |
685 |
1607 |
8 |
72 |
403 |
755 |
1834 |
9 |
75 |
444 |
832 |
2082 |
10 |
78 |
488 |
915 |
2329 |
11 |
81 |
536 |
1006 |
2600 |
12 |
84 |
589 |
1103 |
3790 |
Huyết Quỷ Luân Vũ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Xoay thương tăng tỷ lệ chặn trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Huyết Xà Luân Vũ LV8 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng tỷ lệ chặn |
SP |
1 |
73 |
416 |
34% |
1917 |
2 |
76 |
458 |
35% |
2164 |
3 |
79 |
504 |
36% |
2412 |
4 |
82 |
553 |
37% |
2975 |
5 |
85 |
607 |
38% |
3927 |
6 |
88 |
665 |
39% |
5338 |
7 |
91 |
728 |
40% |
5931 |
8 |
94 |
796 |
41% |
8373 |
Huyết Mang Luân Vũ |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Xoay thương tăng phòng ngự phép thuật trong 15s |
|||
Yêu cầu |
Huyết Xà Luân Vũ Level 12 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tăng thủ phép |
SP |
1 |
98 |
896 |
1680 |
1917 |
Hắc Sát Thương Hệ Liệt trong SRO
Hắc Sát Thương Hệ Liệt thể hiện công phu thực của Hắc Sát Thương Pháp.Hắc Sát Thương Thuật được tương truyền là môn võ công đại diện cho phái Hắc Sát, có thể công kích được vô số kẻ địch trong phạm vi trước mắt
Quỷ Thần Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương trong một khoảng rộng xa 1m để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch phía trước |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
10 |
61 |
28~36 (200%) |
9 |
2 |
12 |
71 |
32~42 (200%) |
15 |
3 |
14 |
82 |
37~48 (200%) |
21 |
4 |
16 |
93 |
42~54 (200%) |
30 |
5 |
18 |
105 |
48~62 (200%) |
41 |
6 |
20 |
118 |
54~69 (200%) |
53 |
7 |
22 |
132 |
60~77 (200%) |
71 |
8 |
24 |
147 |
67~86 (200%) |
89 |
9 |
26 |
163 |
74~95 (200%) |
108 |
Tổng SP |
437 |
Phá Nham Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương 2 lần một khoảng rộng xa 1m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch |
|||
Yêu cầu |
Quỷ Thần Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
32 |
299 |
99~127 (125%) |
172 |
2 |
34 |
327 |
108~139 (125%) |
199 |
3 |
36 |
357 |
118~151 (125%) |
226 |
4 |
38 |
389 |
128~165 (125%) |
253 |
5 |
40 |
422 |
139~179 (125%) |
280 |
6 |
42 |
459 |
151~194 (125%) |
318 |
7 |
44 |
496 |
163~210 (125%) |
355 |
8 |
46 |
536 |
177~227 (125%) |
393 |
9 |
48 |
579 |
191~245 (125%) |
431 |
Tổng SP |
2627 |
Tỏa Hồn Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương một khoảng rộng xa 1m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch |
|||
Yêu cầu |
Phá Nham Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
54 |
525 |
238~306(200%) |
571 |
2 |
56 |
564 |
256~329(200%) |
623 |
3 |
58 |
605 |
275~363(200%) |
675 |
4 |
60 |
649 |
295~379(200%) |
726 |
5 |
62 |
696 |
316~406(200%) |
813 |
6 |
64 |
745 |
338~435(200%) |
1079 |
7 |
66 |
797 |
362~465(200%) |
1420 |
8 |
68 |
852 |
386~497(200%) |
1545 |
9 |
70 |
910 |
413~531(200%) |
1670 |
Vô Phong Nha |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương một khoảng rộng xa 1.5m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch 10% gây đần độn trong 20s |
|||
Yêu cầu |
Tỏa Hồn Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
76 |
1500 |
501 ~ 644 (150%) |
2164 |
2 |
78 |
1593 |
534 ~ 686 (150%) |
2329 |
3 |
80 |
1693 |
569 ~ 731 (150%) |
2494 |
4 |
82 |
1796 |
605 ~ 778 (150%), 9 |
2975 |
5 |
84 |
1905 |
644 ~ 828 (150%), 9 |
3790 |
6 |
86 |
2021 |
684 ~ 880 (150%), 9 |
4689 |
7 |
88 |
2142 |
727 ~ 935 (150%), 9 |
5338 |
8 |
90 |
2270 |
773 ~ 993 (150%), 9 |
5675 |
9 |
92 |
2406 |
821 ~ 1055 (150%), 10 |
6806 |
Hắc Sát Thí Mệnh Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương một khoảng rộng xa 1.5m phía trước để cùng lúc có thể tấn công được 3 kẻ địch 12% gây đần độn trong 20s |
|||
Yêu cầu |
Vô Phong Nha Level 9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
98 |
2844 |
980 ~ 1260 (141%) |
10811 |
2 |
100 |
3009 |
1039 ~ 1336 (141%) |
13174 |
Ly Hồn Thương Hệ Liệt trong SRO
Tất cả thương thuật của Hắc Sát Thương Pháp trong lần công kích đầu tiên với sức công phá của Ly Hồn Thương đều khiến người ta phải kinh sợ. Đòn đánh cực mạnh có thể khiến kẻ địch hôn mê như bị mất hồn
Ly Hồn Động Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh mạnh đối thủ gây 20% khả năng choáng |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
14 |
92 |
37~48 (250%) |
21 |
2 |
16 |
104 |
42~54 (250%) |
30 |
3 |
18 |
118 |
48~62 (250%) |
41 |
4 |
20 |
133 |
54~69 (250%) |
53 |
5 |
22 |
148 |
60~77 (250%) |
71 |
6 |
24 |
165 |
67~86 (250%) |
89 |
7 |
26 |
183 |
74~95 (250%) |
108 |
8 |
28 |
202 |
82~105 (250%) |
126 |
9 |
30 |
222 |
90~115 (250%) |
144 |
Tổng SP |
683 |
Ly Hồn Chấn Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh mạnh đối thủ gây 25% khả năng choáng |
|||
Yêu cầu |
Ly Hồn Động Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
36 |
328 |
118~151 (280%) |
226 |
2 |
38 |
357 |
128~165 (280%) |
253 |
3 |
40 |
388 |
139~179 (280%) |
280 |
4 |
42 |
421 |
151~194 (280%) |
318 |
5 |
44 |
456 |
163~210 (280%) |
355 |
6 |
46 |
493 |
177~227 (280%) |
393 |
7 |
48 |
532 |
191~245 (280%) |
431 |
8 |
50 |
573 |
206~264 (280%) |
468 |
9 |
52 |
618 |
221~285 (280%) |
520 |
Tổng SP |
3244 |
Ly Hồn Thần Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh mạnh đối thủ 2 lần gây 30% khả năng choáng |
|||
Yêu cầu |
Ly Hồn Chấn Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
58 |
1030 |
275~353 (175%) |
675 |
2 |
60 |
1105 |
295~379 (175%) |
726 |
3 |
62 |
1183 |
316~406 (175%) |
813 |
4 |
64 |
1267 |
338~435 (175%) |
1079 |
5 |
66 |
1355 |
362~465 (175%) |
1420 |
6 |
68 |
1449 |
386~497 (175%) |
1545 |
7 |
70 |
1629 |
413~531 (175%) |
1670 |
8 |
72 |
1732 |
441~567 (175%) |
1834 |
9 |
74 |
1842 |
470~604 (175%) |
1999 |
Ly Hồn Đế Thương |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh mạnh đối thủ 2 lần gây 15% khả năng choáng trong mỗi lần tấn công. |
|||
Yêu cầu |
Ly Hồn Thần Thương LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
80 |
2208 |
569 ~ 731(175%) |
2494 |
2 |
82 |
2344 |
605 ~ 778(175%) |
2975 |
3 |
84 |
2487 |
644 ~ 828(175%) |
3790 |
4 |
86 |
2638 |
684 ~ 880(175%) |
4689 |
5 |
88 |
2796 |
727 ~ 935(175%) |
5338 |
6 |
90 |
2964 |
773 ~ 993(175%) |
5675 |
7 |
92 |
3140 |
821 ~ 1055(175%) |
6806 |
8 |
94 |
3326 |
871 ~ 1120(175%) |
8373 |
9 |
96 |
3521 |
924 ~ 1188(175%) |
9013 |
Quỷ Thương Thuật trong SRO
Được Hắc Sát Thương Pháp xem là môn võ công lấy công kích làm chủ đạo, song thường làm lộ sơ hở cho kẻ địch, đặc biệt là không có hiệu quả đối với sự công kích từ phía sau. Bởi vậy các đệ tử của phái Hắc Sát cho rằng với việc phòng ngự tiêu cực của nó không như chủ động công kích, cuôi cùng qua nghiên cứu họ đã tìm ra quỷ thương thuật. Lấy mình làm trung tâm, vung mạnh vũ khí xoay một vòng, vừa phòng ngự sau lưng, đồng thời công kích được vô số kẻ địch xung quanh
Quỷ Thương Lạc Hoa |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương xung quanh cùng lúc công kích được 5 kẻ địch trong bán kính 2m |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
19 |
140 |
51~65 (220%) |
47 |
2 |
21 |
157 |
57~73 (220%) |
62 |
3 |
23 |
175 |
63~82 (220%) |
80 |
4 |
25 |
194 |
70~90 (220%) |
98 |
5 |
27 |
215 |
78~100 (220%) |
117 |
6 |
29 |
237 |
86~110 (220%) |
135 |
7 |
31 |
260 |
94~121 (220%) |
158 |
8 |
33 |
285 |
103~133 (220%) |
185 |
9 |
35 |
312 |
113~145 (220%) |
212 |
Tổng SP |
1094 |
Quỷ Thương Thái Tử |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương xung quanh cùng lúc công kích được 5 kẻ địch trong bán kính 3m có 35% đẩy lùi đối thủ |
|||
Yêu cầu |
Quỷ Thương Lạc Hoa LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
41 |
450 |
145~186 (250%) |
299 |
2 |
43 |
488 |
157~202 (250%) |
336 |
3 |
45 |
529 |
170~218 (250%) |
374 |
4 |
47 |
571 |
184~236 (250%) |
412 |
5 |
49 |
616 |
198~255 (250%) |
449 |
6 |
51 |
664 |
213~274 (250%) |
494 |
7 |
53 |
715 |
230~295 (250%) |
546 |
8 |
55 |
769 |
247~318 (250%) |
597 |
9 |
57 |
826 |
265~341 (250%) |
649 |
Tổng SP |
4156 |
Quỷ Thương Tân Quân |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương xung quanh cùng lúc công kích được 5 kẻ địch trong bán kính 4m có 35% đẩy lùi đối thủ |
|||
Yêu cầu |
Quỷ Thương Thái Tử LV 9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
63 |
1108 |
327~420 (280%) |
856 |
2 |
65 |
1186 |
350~449 (280%) |
1358 |
3 |
67 |
1268 |
374~481 (280%) |
1482 |
4 |
69 |
1355 |
399~514 (280%) |
1607 |
5 |
71 |
1447 |
427 ~ 548 (280%) |
1752 |
6 |
73 |
1544 |
455 ~ 585 (280%) |
1917 |
7 |
75 |
1646 |
485 ~ 624 (280%) |
2082 |
8 |
77 |
1755 |
517 ~ 665 (280%) |
2247 |
9 |
79 |
1869 |
551 ~ 708 (280%) |
2412 |
Quỷ Thương Hắc Ám |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Quét thương xung quanh cùng lúc công kích được 5 kẻ địch trong bán kính 5m có 35% đẩy lùi đối thủ |
|||
Yêu cầu |
Quỷ Thương Tân QuânLV 9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
85 |
2255 |
664 ~ 853(310%) |
3927 |
2 |
87 |
2397 |
706 ~ 907(310%) |
4847 |
3 |
89 |
2547 |
750 ~ 964(310%) |
5507 |
4 |
91 |
2705 |
796 ~ 1024(310%) |
5931 |
5 |
93 |
2871 |
845 ~ 1087(310%) |
7087 |
6 |
95 |
3047 |
897 ~ 1153(310%) |
8693 |
7 |
97 |
3232 |
952 ~ 1224(310%) |
9333 |
8 |
99 |
3428 |
1009 ~ 1297(310%) |
12765 |
Phá Luân Thương Hệ Liệt trong SRO
Sự kỳ diệu của Thương Thuật nằm ở những thế công kích liên hoàn theo kiểu dây hình tròn và uốn cong rất đẹp mắt. Đặc điểm của Phi Thiên Kiếm là nhanh mà nhu (mềm mại), còn đặc điểm của Hắc Sát Thương là sự tàn phá rất mạnh mẽ, công kích liên tục với phạm vi rất lớn. Phá Luân Thương được chia thành hai nhánh, một là sức mạnh chủ đạo gây tổn thương rất lớn, hai là phạm vi của động tác rất lớn, phạm vi công kích rộng. Có tất cả 6 lọai thương thuật, tên của mỗi loại là tên mỗi vị thần mà phái Hắc Sát thờ phụng
Phá Luân Phi Hổ Thức |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh 3 lần liên tiếp. |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
24 |
70 |
67~86 (91%) |
89 |
2 |
26 |
78 |
74~95 (91%) |
108 |
3 |
28 |
87 |
82~105 (91%) |
126 |
4 |
30 |
97 |
90~115 (91%) |
144 |
5 |
32 |
107 |
99~127 (91%) |
172 |
6 |
34 |
118 |
108~139 (91%) |
199 |
7 |
36 |
129 |
118~151 (91%) |
226 |
8 |
38 |
141 |
128~165 (91%) |
253 |
9 |
40 |
154 |
139~179 (91%) |
280 |
Tổng SP |
1597 |
Phá Luân La Sát Thức |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh liên tiếp 4 lần |
|||
Yêu cầu |
Phá Luân Phi Hổ Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
47 |
386 |
184~236(57%) |
412 |
2 |
49 |
417 |
198~255(57%) |
449 |
3 |
51 |
449 |
213~274(57%) |
494 |
4 |
53 |
483 |
230~295(57%) |
546 |
5 |
55 |
519 |
247~318(57%) |
597 |
6 |
57 |
558 |
265~341(57%) |
649 |
7 |
59 |
598 |
285~366(57%) |
700 |
8 |
61 |
641 |
305~392(57%) |
770 |
9 |
63 |
687 |
327~420(57%) |
856 |
Tổng SP |
5473 |
Phá Luân Tu La Thức |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh liên tiếp 5 lần |
|||
Yêu cầu |
Phá Luân Phi Hổ Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
47 |
660 |
184~236(78%) |
412 |
2 |
49 |
712 |
198~255(78%) |
449 |
3 |
51 |
767 |
213~274(78%) |
494 |
4 |
53 |
826 |
230~295(78%) |
546 |
5 |
55 |
888 |
247~318(78%) |
597 |
6 |
57 |
953 |
265~341(78%) |
649 |
7 |
59 |
1023 |
285~366(78%) |
700 |
8 |
61 |
1097 |
305~392(78%) |
770 |
9 |
63 |
1174 |
327~420(78%) |
856 |
Tổng SP |
5473 |
Phá Luân Diêm Vương Thức |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh liên tiếp 4 lần |
|||
Yêu cầu |
Phá Luân La Sát Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
69 |
1826 |
399~514(100%) |
1607 |
2 |
71 |
1876 |
427 ~ 548(100%) |
1752 |
3 |
73 |
1926 |
455 ~ 585(100%) |
1917 |
4 |
75 |
1976 |
485 ~ 624(100%) |
2082 |
5 |
77 |
2026 |
517 ~ 665(100%) |
2247 |
6 |
79 |
2076 |
551 ~ 708(100%) |
2412 |
7 |
81 |
2126 |
587 ~ 754(100%) |
2600 |
8 |
83 |
2176 |
624 ~ 802(100%) |
3091 |
9 |
85 |
2226 |
664 ~ 853(100%) |
3927 |
Phá Luân Giao Long Thức |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đánh liên tiếp 6 lần lên 5 đối tượng trong bán kính 5m |
|||
Yêu cầu |
Phá Luân Tu La Thức LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
69 |
1572 |
399 ~ 514(86%) |
1607 |
2 |
71 |
1685 |
427 ~ 548(86%) |
1752 |
3 |
73 |
1895 |
455 ~ 585(86%) |
1917 |
4 |
75 |
2102 |
485 ~ 624(86%) |
2082 |
5 |
77 |
2327 |
517 ~ 665(86%) |
2247 |
6 |
79 |
2471 |
551 ~ 708(86%) |
2412 |
7 |
81 |
2624 |
587 ~ 754(86%) |
2600 |
8 |
83 |
2784 |
624 ~ 802(86%) |
3091 |
9 |
85 |
2953 |
664 ~ 853(86%) |
3927 |
10 |
87 |
3132 |
706 ~ 907(86%) |
4847 |
11 |
89 |
3320 |
750 ~ 964(86%) |
5507 |
12 |
91 |
3518 |
796 ~ 1024(86%) |
5931 |
13 |
93 |
3727 |
845 ~ 1087(86%) |
7087 |
14 |
95 |
3946 |
897 ~ 1153(86%) |
8693 |
15 |
97 |
4178 |
952 ~ 1224(86%) |
9333 |
16 |
99 |
4422 |
1009 ~ 1297(86%) |
12765 |
Phá Luân Thương Tứ Thức Chu Tước |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tấn công liên tiếp 6 lần lên 5 đối tượng trong bán kính 5m |
|||
Yêu cầu |
Phá Luân Diêm Vương Thức Level 9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
91 |
3745 |
796 ~ 1024(83%) |
5931 |
2 |
93 |
3968 |
845 ~ 1087(83%) |
7087 |
3 |
95 |
4202 |
897 ~ 1153(83%) |
8693 |
4 |
97 |
4448 |
952 ~ 1224(83%) |
9333 |
5 |
99 |
4707 |
1009 ~ 1297(83%) |
12765 |
Phi Long Hệ Liệt trong SRO
Cảnh giới cao nhất của Kiếm Pháp là Nhân Kiếm hợp nhất, cảnh giới cao nhất của Thương và Đại Đao là Phi Long. Tuy nhiên không giống như Nhân Kiếm Hợp Nhất được tự do điều khiển vũ khí của mình, Phi Long dùng thần lực của Tất Sát ném thương hoặc đại đao về phía kẻ địch sẽ khiến kẻ địch không thể thoát chết.
Phi Long Thủy Chuyển |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Ném thương hoặc đại đao vào quân địch phía trước mặt, có khả năng xuyên qua 3 kẻ địch, khi đó sức tấn công bị giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
31 |
219 |
94~121 (200%) |
158 |
2 |
33 |
240 |
103~133 (200%) |
185 |
3 |
35 |
262 |
113~145 (200%) |
212 |
4 |
37 |
286 |
123~158 (200%) |
239 |
5 |
39 |
311 |
133~172 (200%) |
266 |
6 |
41 |
338 |
145~186 (200%) |
299 |
7 |
43 |
366 |
157~202 (200%) |
336 |
8 |
45 |
396 |
170~218 (200%) |
374 |
9 |
47 |
428 |
184~236 (200%) |
412 |
Tổng SP |
2481 |
Phi Long Phi Thiên |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Ném thương hoặc đại đao vào quân địch phía trước mặt,có khả năng xuyên qua 3 kẻ địch,khi đó sức tấn công bị giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Phi Long Thủy Chuyển LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
54 |
623 |
238~306 (230%) |
571 |
2 |
56 |
669 |
256~329 (230%) |
623 |
3 |
58 |
718 |
275~353 (230%) |
675 |
4 |
60 |
770 |
295~379 (230%) |
726 |
5 |
62 |
826 |
316~406 (230%) |
813 |
6 |
64 |
884 |
338~435 (230%) |
1079 |
7 |
66 |
945 |
362~465 (230%) |
1420 |
8 |
68 |
1011 |
386~497 (230%) |
1545 |
9 |
70 |
1079 |
413~531 (230%) |
1670 |
Phi Long Ánh Nguyệt |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Ném thương hoặc đại đao vào quân địch phía trước mặt, có khả năng xuyên qua 3 kẻ địch, khi đó sức tấn công bị giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Phi Long Phi Thiên LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
76 |
1310 |
501 ~ 644 (230%) |
2164 |
2 |
78 |
1396 |
534 ~ 686(230%) |
2329 |
3 |
80 |
1487 |
569 ~ 731(230%) |
2494 |
4 |
82 |
1582 |
605 ~ 778(230%) |
2975 |
5 |
84 |
1683 |
644 ~ 828(230%) |
3790 |
6 |
86 |
1790 |
684 ~ 880(230%) |
4689 |
7 |
88 |
1902 |
727 ~ 935(230%) |
5338 |
8 |
90 |
2021 |
773 ~ 993(230%) |
5675 |
9 |
92 |
2145 |
821 ~ 1055(230%) |
6806 |
Phi Long Giáng Hạ Kiếm |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Ném thương hoặc đại đao 2 lần vào quân địch phía trước mặt, có khả năng xuyên qua 3 kẻ địch, khi đó sức tấn công bị giảm 35% |
|||
Yêu cầu |
Phi Long Ánh Nguyệt Level 9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công vật lý |
SP |
1 |
98 |
4673 |
980 ~ 1260 (180%) |
10811 |
2 |
100 |
4944 |
1039 ~ 1336(180%) |
13174 |
Cường Thân Thuật trong SRO
Phái Hắc Sát thông qua việc rèn luyện ngoại công nhằm khắc phục những khiếm khuyết của mình về mặt võ công phòng ngư, tiếp thu các môn khí công ngoài phái đã được tương truyền từ rất lâu như Thiết Sa Chưởng hay Thiết Bố Sa, luyện thành môn ngoại công độc môn của phái Hắc Sát - Hắc Sát Cường Thân Thuật. Đây là kiểu rèn luyện dùng cây gậy bằng gỗ liễu đánh vào cơ thể, làm tăng sức chịu đựng của da và cơ, làm tăng sức mạnh của cơ thể.
Cường Thân Thuật |
Thụ Động |
|||
Miêu tả |
Tăng vĩnh viễn 1 lượng máu nhất định |
|||
Yêu cầu |
Không có |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Tối đa HP |
SP |
1 |
10 |
0 |
102 |
9 |
2 |
20 |
0 |
197 |
53 |
3 |
30 |
0 |
329 |
144 |
4 |
40 |
0 |
509 |
280 |
5 |
50 |
0 |
752 |
468 |
6 |
60 |
0 |
1078 |
726 |
7 |
70 |
0 |
1510 |
1670 |
8 |
80 |
0 |
2079 |
2494 |
9 |
90 |
0 |
2826 |
5675 |
10 |
100 |
0 |
3800 |
13174 |
Xem tiếp: Hướng dẫn Kỹ Năng Băng Hệ trong SRO