Hệ thống kỹ năng - Trung Hoa - Băng hệ Trong SRO
Băng Quyết Hệ Liệt trong SRO
Cơ sở rèn luyện của võ công băng hệ được chia làm 3 loại, trong đó những người thiên về công kích mạnh bắt đầu luyện từ Băng Quyết. Băng Quyết có thể làm cho khí băng truyền vào vũ khí, đồng thời với việc làm tăng sức công kích cũng sẽ làm cho kẻ địch hóa băng hoặc bị thương vì lạnh. Kĩ xảo này được chia thành bốn tầng, tầng càng cao càng có thể tự nắm chắc thời gian và lượng khí vào, nội công cũng mất đi càng nhiều.
Băng Quyết Hệ Liệt |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí băng vào vũ khí, làm kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh. Đóng băng xác suất 5% Tê cóng xác suất 25% |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
5 |
52 |
13~19 (100%) 30 |
2 |
2 |
7 |
63 |
15~23 (100%) 34 |
5 |
3 |
9 |
75 |
18~28 (100%) 38 |
7 |
4 |
11 |
88 |
22~32 (100%) 42 |
12 |
5 |
13 |
101 |
25~37 (100%) 46 |
18 |
6 |
15 |
116 |
28~43 (100%) 50 |
24 |
7 |
17 |
132 |
32~48 (100%) 54 |
35 |
8 |
19 |
149 |
35~55 (100%) 58 |
47 |
9 |
21 |
166 |
41~61 (100%) 62 |
62 |
Tổng SP |
212 |
Băng Ngọc Quyết |
Chủ Động |
||||
Miêu tả |
Đưa khí băng vào vũ khí, làm kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh. Đóng băng xác suất 5% Tê cóng xác suất 25% Thời gian duy trì(s) 5s |
||||
Yêu cầu |
Băng Quyết Hệ Liệt LV9 |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
|
1 |
25 |
206 |
50~76 (100%) 70 |
98 |
|
2 |
27 |
228 |
56~84 (100%) 74 |
117 |
|
3 |
29 |
251 |
61~92 (100%) 78 |
135 |
|
4 |
31 |
275 |
67~101 (100%) 82 |
158 |
|
5 |
33 |
302 |
74~111 (100%) 86 |
185 |
|
6 |
35 |
329 |
81~121 (100%) 90 |
212 |
|
7 |
37 |
359 |
88~132 (100%) 94 |
239 |
|
8 |
39 |
391 |
96~144 (100%) 98 |
266 |
|
9 |
41 |
424 |
104~156 (100%) 102 |
299 |
|
Tổng SP |
1709 |
||||
Băng Hà Quyết |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí băng vào vũ khí, làm kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh. Đóng băng xác suất 5% Tê cóng xác suất 25% Thời gian duy trì(s) 7s |
|||
Yêu cầu |
Băng Ngọc Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
45 |
497 |
122~183 (100%) 110 |
374 |
2 |
47 |
537 |
132~197 (100%) 114 |
412 |
3 |
49 |
580 |
142~213 (100%) 118 |
449 |
4 |
51 |
624 |
153~229 (100%) 122 |
494 |
5 |
53 |
672 |
165~247 (100%) 126 |
546 |
6 |
55 |
723 |
177~266 (100%) 130 |
597 |
7 |
57 |
776 |
190~285 (100%) 134 |
649 |
8 |
59 |
833 |
204~306 (100%) 138 |
700 |
9 |
61 |
892 |
219~328 (100%) 142 |
770 |
Tổng SP |
4991 |
Băng Vân Quyết |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí băng vào vũ khí, làm kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh. Đóng băng xác suất 5% Tê cóng xác suất 25% Thời gian duy trì(s) 7s |
|||
Yêu cầu |
Băng Hà Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
65 |
1023 |
251~376 (100%) 150 |
1358 |
2 |
67 |
1094 |
268~402 (100%) 154 |
1482 |
3 |
69 |
1169 |
286~429 (100%) 158 |
1607 |
4 |
71 |
1248 |
306 ~ 459 (100%) 162 |
1752 |
5 |
73 |
1332 |
326 ~ 489 (100%) 166 |
1917 |
6 |
75 |
1420 |
348 ~ 522 (100%) 170 |
2082 |
7 |
77 |
1513 |
371 ~ 556 (100%) 174 |
2247 |
8 |
79 |
1612 |
395 ~ 592 (100%) 178 |
2412 |
9 |
81 |
1716 |
420 ~ 631 (100%) 182 |
2600 |
10 |
83 |
1826 |
447 ~ 671 (100%) 186 |
3091 |
11 |
85 |
1942 |
476 ~ 714 (100%) 190 |
3927 |
12 |
87 |
2064 |
506 ~ 759 (100%) 194 |
4847 |
13 |
89 |
2194 |
537 ~ 806 (100%) 198 |
5507 |
14 |
91 |
2330 |
537 ~ 806 (100%) 198 |
5931 |
15 |
93 |
2473 |
571 ~ 856 (100%) 198 |
7087 |
Tổng SP |
|
Băng Khí Quyết |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Đưa khí băng vào vũ khí, làm kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh. Đóng băng xác suất 5% Tê cóng xác suất 25% Thời gian duy trì 7s |
|||
Yêu cầu |
Băng Vân Quyết LV9 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật/Uy lực |
SP |
1 |
98 |
2867 |
606~909 (100%) 216 |
10811 |
2 |
100 |
3040 |
702~1054 (100%) 220 |
13174 |
Tổng SP |
|
Băng Khí Hộ Thể Hệ Liệt trong SRO
Cơ sở rèn luyện thứ hai thường dung cho những người muốn nâng cao khả năng phòng ngự. Băng Khí Hộ Thể thông qua việc điều chỉnh một cách phù hợp khí và nội công của bản thân, từ đan điền vận ra khí siêu cường, da trở nên cứng như sắt thép.
Băng Khí Hộ Thể |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Thi triển Băng Công, tăng sức phòng ngự vật lý |
|||||
Yêu cầu |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phòng thủ vật lý |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
|
1 |
8 |
72 |
+2 |
335 |
6 |
|
2 |
10 |
85 |
+2 |
345 |
9 |
|
3 |
12 |
98 |
+3 |
355 |
15 |
|
4 |
14 |
113 |
+3 |
365 |
21 |
|
5 |
16 |
129 |
+4 |
375 |
30 |
|
6 |
18 |
146 |
+4 |
385 |
41 |
|
7 |
20 |
164 |
+5 |
395 |
53 |
|
8 |
22 |
183 |
+5 |
405 |
71 |
|
9 |
24 |
204 |
+6 |
415 |
89 |
|
Tổng SP |
335 |
|||||
Băng Sương Hộ Thể |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Thi triển Băng Công, tăng sức phòng ngự vật lý |
|||||
Yêu cầu |
Băng Khí Hộ Thể LV9 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phòng thủ vật lý |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
|
1 |
28 |
249 |
+7 |
436 |
126 |
|
2 |
30 |
274 |
+8 |
446 |
144 |
|
3 |
32 |
300 |
+8 |
456 |
172 |
|
4 |
34 |
328 |
+9 |
466 |
199 |
|
5 |
36 |
358 |
+10 |
476 |
226 |
|
6 |
38 |
390 |
+11 |
486 |
253 |
|
7 |
40 |
424 |
+12 |
496 |
280 |
|
8 |
42 |
460 |
+13 |
506 |
318 |
|
9 |
44 |
498 |
+14 |
516 |
355 |
|
Tổng SP |
2073 |
|||||
Băng Nhược Hộ Thể |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Thi triển Băng Công, tăng sức phòng ngự vật lý |
|||||
Yêu cầu |
Băng Sương Hộ Thể LV9 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phòng thủ vật lý |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
|
1 |
48 |
581 |
+16 |
536 |
431 |
|
2 |
50 |
627 |
+18 |
547 |
468 |
|
3 |
52 |
675 |
+19 |
557 |
520 |
|
4 |
54 |
726 |
+20 |
567 |
571 |
|
5 |
56 |
780 |
+22 |
577 |
623 |
|
6 |
58 |
837 |
+24 |
587 |
675 |
|
7 |
60 |
898 |
+42 |
597 |
726 |
|
8 |
62 |
962 |
+45 |
607 |
813 |
|
9 |
64 |
1030 |
+48 |
617 |
1079 |
|
Tổng SP |
5906 |
|||||
Băng Hàn Hộ Thể |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Thi triển Băng Công, tăng sức phòng ngự vật lý. |
|||||
Yêu cầu |
Băng Nhược Hộ Thể LV9 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Phòng thủ vật lý |
Thời gian duy trì (s) |
SP |
|
1 |
68 |
1178 |
+55 |
637 |
1545 |
|
2 |
70 |
1258 |
+59 |
647 |
1670 |
|
3 |
72 |
1343 |
+63 |
657 |
1834 |
|
4 |
74 |
1432 |
+67 |
668 |
1999 |
|
5 |
76 |
1527 |
+72 |
678 |
2164 |
|
6 |
78 |
1627 |
+76 |
688 |
2329 |
|
7 |
80 |
1733 |
+81 |
698 |
2494 |
|
8 |
82 |
1844 |
+86 |
708 |
2975 |
|
9 |
84 |
1962 |
+92 |
718 |
3790 |
|
10 |
86 |
2086 |
+98 |
728 |
4689 |
|
11 |
88 |
2217 |
+104 |
738 |
5338 |
|
12 |
90 |
2355 |
+132 |
748 |
5675 |
|
13 |
92 |
2501 |
+141 |
748 |
6806 |
|
14 |
94 |
2654 |
+149 |
748 |
8373 |
|
15 |
96 |
2816 |
+158 |
748 |
9013 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Hàn Khí Đạn Hệ Liệt trong SRO
Loại tu luyện cơ sở thứ 3, thể hiện rõ nhất đặc điểm võ công của băng hệ. Phóng kết tinh của băng đến vị trí rất xa của kẻ địch khiến chúng di chuyển khó khăn, lại có tác dụng hỗ trợ cho các môn võ công khác. Giá trị sử dụng của chiêu này không thể xem nhẹ, những người học võ công trong thiên hạ đều cần phải luyện chiêu này.
Băng Cầm Hàn Khí |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí, làm kẻ địch bị giá lạnh Xác suất bị tê cóng 100% |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực tê cóng |
SP |
1 |
12 |
98 |
44 |
15 |
2 |
15 |
121 |
50 |
34 |
3 |
18 |
146 |
56 |
41 |
4 |
21 |
173 |
62 |
62 |
5 |
24 |
204 |
68 |
89 |
6 |
27 |
237 |
74 |
117 |
Tổng SP |
348 |
Băng Nhiếp Hàn Khí |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí, làm kẻ địch bị giá lạnh Xác suất bị tê cóng 100% |
|||
Yêu cầu |
Băng Cầm Hàn Khí LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực tê cóng |
SP |
1 |
32 |
300 |
84 |
172 |
2 |
35 |
343 |
90 |
212 |
3 |
38 |
390 |
96 |
253 |
4 |
41 |
442 |
102 |
299 |
5 |
44 |
498 |
108 |
355 |
6 |
47 |
559 |
114 |
412 |
Tổng SP |
1703 |
Băng Hồn Hàn Khí |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí, làm kẻ địch bị giá lạnh Xác suất bị tê cóng 100% |
|||
Yêu cầu |
Băng Nhiếp Hàn Khí LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực tê cóng |
SP |
1 |
52 |
675 |
124 |
520 |
2 |
55 |
753 |
130 |
597 |
3 |
58 |
837 |
136 |
675 |
4 |
61 |
930 |
142 |
770 |
5 |
64 |
1030 |
148 |
1079 |
6 |
67 |
1139 |
154 |
1482 |
Tổng SP |
5123 |
Băng Tâm Hàn Khí |
Chủ Động |
|||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí, làm kẻ địch bị giá lạnh Xác suất bị tê cóng 100% |
|||
Yêu cầu |
Băng Hồn Hàn Khí LV6 |
|||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực tê cóng |
SP |
1 |
72 |
1343 |
164 |
1834 |
2 |
75 |
1479 |
170 |
2082 |
3 |
78 |
1627 |
176 |
2329 |
4 |
81 |
1788 |
182 |
2600 |
5 |
84 |
1962 |
188 |
3790 |
6 |
87 |
2150 |
194 |
4847 |
7 |
90 |
2355 |
200 |
5675 |
8 |
93 |
2576 |
206 |
7087 |
9 |
96 |
2816 |
212 |
9013 |
10 |
99 |
3075 |
218 |
12765 |
Tổng SP |
Băng Bích Thuật Hệ Liệt trong SRO
Băng Khí Hộ Thể thông qua việc tăng cường tố chất cơ thể để nâng cao khả năng phòng ngư. Băng Bich Thuật là một môn tuyệt học có độ khó cao của bức tường phòng ngự được hình thành bên ngoài cơ thể. Chỉ trong nháy mắt,tại bất cứ vị trí nào đều có thể ngưng kết được nước, dùng công lực lạnh nhất của mình để làm nước đóng băng, tạo nên bức tường băng.
Tinh Thủy Băng Bích |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường băng hấp thụ sức tấn công vật lý |
|||||
Yêu cầu |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
Hấp thụ vật lý |
MP/5 |
SP |
1 |
17 |
165 |
824 |
11 |
41/5 |
35 |
2 |
20 |
197 |
983 |
14 |
49/5 |
53 |
3 |
23 |
232 |
1159 |
17 |
58/5 |
80 |
4 |
26 |
271 |
1353 |
20 |
68/5 |
108 |
5 |
29 |
313 |
1567 |
23 |
78/5 |
135 |
6 |
32 |
360 |
1801 |
26 |
90/5 |
172 |
Tổng SP |
583 |
Thiên Sơn Băng Bích |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường băng hấp thụ sức tấn công vật lý |
|||||
Yêu cầu |
Tinh Thủy Băng Bích LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
Hấp thụ vật lý |
MP/5 |
SP |
1 |
37 |
449 |
2244 |
31 |
112/5 |
239 |
2 |
40 |
509 |
2544 |
34 |
127/5 |
280 |
3 |
43 |
574 |
2872 |
37 |
144/5 |
336 |
4 |
46 |
646 |
3230 |
40 |
162/5 |
393 |
5 |
49 |
724 |
3622 |
43 |
181/5 |
449 |
6 |
52 |
810 |
4049 |
46 |
202/5 |
520 |
Tổng SP |
2217 |
Cấp Đạo Băng Bích |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Tạo bức tường băng hấp thụ sức tấn công vật lý |
||||||
Yêu cầu |
Thiên Sơn Băng Bích LV6 |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
Hấp thụ vật lý |
MP/5 |
SP |
|
1 |
57 |
970 |
4850 |
51 |
242/5 |
649 |
|
2 |
60 |
1078 |
5368 |
54 |
269/5 |
726 |
|
3 |
63 |
1195 |
5974 |
57 |
299/5 |
856 |
|
4 |
66 |
1322 |
6611 |
60 |
331/5 |
1420 |
|
5 |
69 |
1461 |
7304 |
63 |
365/5 |
1607 |
|
6 |
72 |
1611 |
8057 |
66 |
403/5 |
1834 |
|
Tổng SP |
|
||||||
Vạn Niên Băng Bích |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Tạo bức tường băng hấp thụ sức tấn công vật lý |
|||||
Yêu cầu |
Cấp Đạo Băng Bích LV6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
HP |
Hấp thụ vật lý |
MP/5 |
SP |
1 |
77 |
1892 |
9459 |
71 |
473 |
2247 |
2 |
80 |
2079 |
10396 |
74 |
520 |
2494 |
3 |
83 |
2283 |
11413 |
77 |
571 |
3091 |
4 |
86 |
2503 |
12515 |
80 |
626 |
4689 |
5 |
89 |
2742 |
13710 |
83 |
685 |
5507 |
6 |
92 |
3001 |
15003 |
86 |
750 |
6806 |
7 |
95 |
3281 |
16404 |
89 |
820 |
8693 |
8 |
98 |
3584 |
17920 |
92 |
896 |
10811 |
Tổng SP |
|
Liệt Băng Quyết Hệ Liệt trong SRO
Trong số các môn võ công của băng hệ, có một lọai chiêu thức có thể dùng khí lạnh để trấn áp các hoạt động của quân địch, hơn nữa có thể tấn công quân địch trong phạm vi cách đó rất xa. Đó chính là Liệt Băng Quyết.Dùng khí lạnh cực độ từ lòng bàn chân truyền ra mặt đất xung quanh, nhanh chóng làm đóng băng mặt đất, đồng thời làm cho khí lạnh thấm vào cơ thể của tất cả các sinh vật trên mặt đất.
Liệt Băng Cuồng Phong Quyết |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Làm đóng băng mặt đất phía trước khiến kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh Xác suất đóng băng 50% Xác suất tê cóng 100% Tấn công đồng thời 3 |
|||||
Yêu cầu |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực đóng băng |
Uy lực tê cóng |
SP |
|
1 |
23 |
232 |
66 |
66 |
80 |
|
2 |
26 |
271 |
72 |
72 |
108 |
|
3 |
29 |
313 |
78 |
78 |
135 |
|
4 |
32 |
360 |
84 |
84 |
172 |
|
5 |
35 |
412 |
90 |
90 |
212 |
|
6 |
38 |
468 |
96 |
96 |
253 |
|
7 |
41 |
530 |
102 |
102 |
299 |
|
8 |
44 |
598 |
108 |
108 |
355 |
|
9 |
47 |
671 |
114 |
114 |
412 |
|
10 |
50 |
752 |
120 |
120 |
468 |
|
11 |
53 |
840 |
126 |
126 |
546 |
|
12 |
56 |
936 |
132 |
132 |
623 |
|
Tổng SP |
3663 |
|||||
Liệt Băng Khô Lâm Quyết |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Làm đóng băng mặt đất phía trước khiến kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh Xác suất đóng băng 50% Xác suất tê cóng 100% Bán kính 5m Tấn công đồng thời 5 |
|||||
Yêu cầu |
Liệt Băng Cuồng Phong Quyết LV1 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực đóng băng |
Uy lực tê cóng |
SP |
|
1 |
43 |
718 |
106 |
106 |
336 |
|
2 |
46 |
808 |
112 |
112 |
393 |
|
3 |
49 |
905 |
118 |
118 |
449 |
|
4 |
52 |
1012 |
124 |
124 |
520 |
|
5 |
55 |
1129 |
130 |
130 |
597 |
|
6 |
58 |
1256 |
136 |
136 |
675 |
|
7 |
61 |
1394 |
142 |
142 |
770 |
|
8 |
64 |
1545 |
148 |
148 |
1079 |
|
9 |
67 |
1709 |
154 |
154 |
1482 |
|
10 |
70 |
1887 |
160 |
160 |
1670 |
|
11 |
73 |
2081 |
166 |
166 |
1917 |
|
12 |
76 |
2291 |
172 |
172 |
2164 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Liệt Băng Hàn Phong Quyết |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Làm đóng băng mặt đất phía trước khiến kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh Xác suất đóng băng 50% Xác suất tê cóng 100% Tấn công đồng thời 3 |
|||||
Yêu cầu |
Liệt Băng Cuồng Phong Quyết LV12 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực đóng băng |
Uy lực tê cóng |
SP |
|
1 |
63 |
1493 |
146 |
146 |
856 |
|
2 |
66 |
1653 |
152 |
152 |
1420 |
|
3 |
69 |
1826 |
158 |
158 |
1607 |
|
4 |
72 |
2014 |
164 |
164 |
1834 |
|
5 |
75 |
2219 |
170 |
170 |
2082 |
|
6 |
78 |
2441 |
176 |
176 |
2329 |
|
7 |
81 |
2681 |
182 |
182 |
2600 |
|
8 |
84 |
2943 |
188 |
188 |
3790 |
|
9 |
87 |
3226 |
194 |
194 |
4847 |
|
10 |
90 |
3532 |
200 |
200 |
5675 |
|
11 |
93 |
3865 |
206 |
206 |
7087 |
|
12 |
96 |
4224 |
212 |
212 |
9013 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Liệt Băng Hàn Sương Quyết |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Làm đóng băng mặt đất phía trước khiến kẻ địch đóng băng hoặc giá lạnh Xác suất đóng băng 50% Xác suất tê cóng 100% Bán kính 5m Tấn công đồng thời 5 |
|||||
êu cầu |
Liệt Băng Hàn Phong Quyết LV12 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Uy lực đóng băng |
Uy lực tê cóng |
SP |
|
1 |
83 |
2853 |
186 |
186 |
3091 |
|
2 |
86 |
3129 |
192 |
192 |
4689 |
|
3 |
89 |
3427 |
198 |
198 |
5507 |
|
4 |
92 |
3751 |
204 |
204 |
6806 |
|
5 |
95 |
4101 |
210 |
210 |
8693 |
|
6 |
98 |
4480 |
216 |
216 |
10811 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Bạo Tuyết Hệ Liệt trong SRO
Võ công của các đệ tử rèn luyện môn võ công Băng Hệ đã đạt tới một trình độ nhất định,thậm chí còn có thể dùng công lực lạnh nhất của bản thân để điều khiển tự nhiên. Điều này được thể hiện trong chiến đấu là “Bạo Tuyết”. Tại bất cứ vị trí nào đều có thể tạo được bão tuyết. Cụ thể là có hai hình thức thể hiện. Thứ nhất là làm nổi bão tuyết dữ dội,tấn công được vô số quân địch trong phạm vi đó. Thứ hai là tập trung khí lạnh, dùng các tảng băng lớn để tấn công quân địch.
Bạo Tuyết Băng Tinh |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí Xác suất đóng băng 10% Xác suất tê cóng 30% |
||||||
Yêu cầu |
|||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Uy lực đóng băng |
Uy lực |
SP |
|
1 |
30 |
348 |
62~94 (250%) |
80 |
80 |
144 |
|
2 |
32 |
382 |
68~103 (250%) |
84 |
84 |
172 |
|
3 |
34 |
418 |
75~112 (250%) |
88 |
88 |
199 |
|
4 |
36 |
456 |
82~123 (250%) |
92 |
92 |
226 |
|
5 |
38 |
496 |
89~133 (250%) |
96 |
96 |
253 |
|
6 |
40 |
539 |
97~145 (250%) |
100 |
100 |
280 |
|
7 |
42 |
585 |
105~157 (250%) |
104 |
104 |
318 |
|
8 |
44 |
633 |
114~170 (250%) |
108 |
108 |
355 |
|
9 |
46 |
685 |
123~184 (250%) |
112 |
112 |
393 |
|
10 |
48 |
739 |
133~199 (250%) |
116 |
116 |
431 |
|
11 |
50 |
797 |
143~214 (250%) |
120 |
120 |
468 |
|
12 |
52 |
858 |
154~231 (250%) |
124 |
124 |
520 |
|
13 |
54 |
923 |
166~248 (250%) |
128 |
128 |
571 |
|
14 |
56 |
992 |
178~267 (250%) |
132 |
132 |
623 |
|
15 |
58 |
1065 |
191~286 (250%) |
136 |
136 |
675 |
|
16 |
60 |
1142 |
205~307 (250%) |
140 |
140 |
726 |
|
17 |
62 |
1224 |
219~329 (250%) |
144 |
144 |
813 |
|
18 |
64 |
1310 |
235~352 (250%) |
148 |
148 |
1079 |
|
Tổng SP |
8246 |
||||||
Bạo Tuyết Băng Vũ |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí Xác suất đóng băng 10% Xác suất tê cóng 30% Vùng phía trước Bán kính 6.0m Tấn công đồng thời 5 |
||||||
Yêu cầu |
Bạo Tuyết Băng Tinh LV1 |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Uy lực đóng băng |
Uy lực |
SP |
|
1 |
50 |
1206 |
143~214 (250%) |
120 |
120 |
468 |
|
2 |
52 |
1299 |
154~231 (250%) |
124 |
124 |
520 |
|
3 |
54 |
1397 |
166~248 (250%) |
128 |
128 |
571 |
|
4 |
56 |
1501 |
178~267 (250%) |
132 |
132 |
623 |
|
5 |
58 |
1612 |
191~286 (250%) |
136 |
136 |
675 |
|
6 |
60 |
1728 |
205~307 (250%) |
140 |
140 |
726 |
|
7 |
62 |
1852 |
219~329 (250%) |
144 |
144 |
813 |
|
8 |
64 |
1983 |
235~352 (250%) |
148 |
148 |
1079 |
|
9 |
66 |
2121 |
251~377 (250%) |
152 |
152 |
1420 |
|
10 |
68 |
2267 |
269~403 (250%) |
156 |
156 |
1545 |
|
11 |
70 |
2425 |
287 ~ 430 (250%) |
160 |
160 |
1670 |
|
12 |
72 |
2635 |
306 ~ 459 (250%) |
164 |
164 |
1834 |
|
13 |
74 |
2902 |
327 ~ 490 (250%) |
168 |
168 |
1999 |
|
14 |
76 |
3231 |
348 ~ 522 (250%) |
172 |
172 |
2164 |
|
15 |
78 |
3627 |
371 ~ 556 (250%) |
176 |
176 |
2329 |
|
16 |
80 |
4096 |
395 ~ 593 (250%) |
180 |
180 |
2494 |
|
17 |
82 |
4642 |
420 ~ 631 (250%) |
184 |
184 |
2975 |
|
18 |
84 |
5273 |
447 ~ 671 (250%) |
188 |
188 |
3790 |
|
Tổng SP |
|
||||||
Bạo Tuyết Song Tinh |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí Xác suất đóng băng 20% Xác suất tê cóng 40% |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Uy lực đóng băng |
Uy lực |
SP |
|
1 |
70 |
1654 |
121 ~ 181 (250%) |
160 |
160 |
1670 |
|
2 |
72 |
1736 |
129 ~ 193 (250%) |
164 |
164 |
1834 |
|
3 |
74 |
1851 |
138 ~ 206( 250%) |
168 |
168 |
1999 |
|
4 |
76 |
2000 |
147 ~ 220 (250%) |
172 |
172 |
2164 |
|
5 |
78 |
2185 |
156 ~ 234 (250%) |
176 |
176 |
2329 |
|
6 |
80 |
2412 |
166 ~ 250 (250%) |
180 |
180 |
2494 |
|
7 |
82 |
2681 |
177 ~ 266 (250%) |
184 |
184 |
2975 |
|
8 |
84 |
2997 |
188 ~ 282 (250%) |
188 |
188 |
3790 |
|
9 |
86 |
3364 |
200 ~ 300 (250%) |
192 |
192 |
4689 |
|
10 |
88 |
3786 |
213 ~ 319 (250%) |
196 |
196 |
5338 |
|
11 |
90 |
4024 |
226 ~ 339 (250%) |
200 |
200 |
5675 |
|
12 |
92 |
4275 |
226 ~ 339 (250%) |
200 |
200 |
5675 |
|
13 |
94 |
4540 |
226 ~ 339 (250%) |
200 |
200 |
5675 |
|
14 |
96 |
4819 |
226 ~ 339 (250%) |
200 |
200 |
5675 |
|
15 |
98 |
5113 |
226 ~ 339 (250%) |
200 |
200 |
5675 |
|
16 |
100 |
5423 |
226 ~ 339 (250%) |
200 |
200 |
5675 |
|
Tổng SP |
|
||||||
Bạo Tuyết Liên Thức |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Tấn công từ xa bằng hàn khí Xác suất đóng băng 15% Xác suất tê cóng 30% Vùng phía trước Bán kính 7.0m Tấn công đồng thời 5 |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Công phép thuật |
Uy lực đóng băng |
Uy lực |
SP |
|
1 |
90 |
7243 |
452 ~ 678 (300%) |
200 |
200 |
5675 |
|
1 |
92 |
7695 |
480 ~ 720 (300%) |
204 |
204 |
6806 |
|
1 |
94 |
8171 |
510 ~ 764 (300%) |
208 |
208 |
8373 |
|
1 |
96 |
8674 |
541 ~ 811 (300%) |
212 |
212 |
9013 |
|
1 |
98 |
9203 |
573 ~ 860 (300%) |
216 |
216 |
10811 |
|
1 |
100 |
9762 |
608 ~ 912 (300%) |
220 |
220 |
13174 |
|
Huyền Băng Khiên trong SRO
Khi một người học Băng Hệ Tuyệt Kỹ đến mức nhất định, họ có thể điều khiển sức mạnh của Băng Hệ để tạo thành 1 cái khiên dùng MP để hấp thụ các sát thương vào cơ thể.
Huyền Băng Khiên - Sơ Cấp |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Giảm trừ một phần thiệt hại bằng tiêu tốn MP.Càng nhiều MP thì khả năng thiệt hại càng được giảm trừ |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thời gian duy trì (s) |
% Hấp thụ |
SP |
|
1 |
20 |
98 |
120 |
20 |
53 |
|
2 |
23 |
116 |
120 |
21 |
80 |
|
3 |
26 |
135 |
120 |
22 |
108 |
|
4 |
29 |
157 |
120 |
23 |
135 |
|
5 |
32 |
180 |
120 |
24 |
172 |
|
6 |
35 |
206 |
120 |
25 |
212 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Huyền Băng Khiên - Thủy |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Giảm trừ một phần thiệt hại bằng tiêu tốn MP. Càng nhiều MP thì khả năng thiệt hại càng được giảm trừ |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thời gian duy trì (s) |
% Hấp thụ |
SP |
|
1 |
40 |
254 |
120 |
30 |
280 |
|
2 |
43 |
287 |
120 |
31 |
336 |
|
3 |
46 |
323 |
120 |
32 |
393 |
|
4 |
49 |
362 |
120 |
33 |
449 |
|
5 |
52 |
405 |
120 |
34 |
520 |
|
6 |
55 |
452 |
120 |
35 |
597 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Huyền Băng Khiên - Hàn |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Giảm trừ một phần thiệt hại bằng tiêu tốn MP. Càng nhiều MP thì khả năng thiệt hại càng được giảm trừ |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thời gian duy trì (s) |
% Hấp thụ |
SP |
|
1 |
60 |
539 |
120 |
40 |
726 |
|
2 |
63 |
597 |
120 |
41 |
856 |
|
3 |
66 |
661 |
120 |
42 |
1420 |
|
4 |
69 |
730 |
120 |
43 |
1607 |
|
5 |
72 |
806 |
120 |
44 |
1834 |
|
6 |
75 |
887 |
120 |
45 |
2082 |
|
Tổng SP |
|
|||||
Huyền Băng Khiên -Tuyết |
Chủ Động |
||||||
Miêu tả |
Giảm trừ một phần thiệt hại bằng tiêu tốn MP.Càng nhiều MP thì khả năng thiệt hại càng được giảm trừ |
||||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thời gian duy trì (s) |
% Hấp thụ |
SP |
||
1 |
80 |
1040 |
120 |
50 |
2494 |
||
2 |
83 |
1141 |
120 |
51 |
3091 |
||
3 |
86 |
1252 |
120 |
52 |
4689 |
||
4 |
89 |
1371 |
120 |
53 |
5507 |
||
5 |
92 |
1500 |
120 |
54 |
6806 |
||
6 |
95 |
1640 |
120 |
55 |
8693 |
||
Tổng SP |
|
||||||
Nhiếp Tuyết Chi Hồn Tốc |
Chủ Động |
|||||
Miêu tả |
Giảm trừ một phần thiệt hại bằng tiêu tốn MP. Càng nhiều MP thì khả năng thiệt hại càng được giảm trừ |
|||||
Yêu cầu |
Huyền Băng Khiên - Tuyết LV 6 |
|||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thời gian duy trì (s) |
% Hấp thụ |
SP |
|
1 |
100 |
1900 |
120 sec |
60% |
13174 |
|
Huyền Băng Hộ Thể trong SRO
Đặc điểm của Huyền Băng Hộ Thể là giữ ý nghĩ cơ thể là một cái bát chứa đầy hơi nước, từ từ làm cho chiếc bát đó ngày càng lớn.Lúc bình thường hơi nước của cơ thể trong quá trình dần dần tiêu hao sẽ được thay đổi một cách vô tri vô giác. Chiếc bát càng lớn thì hộ thể sẽ càng mạnh.
Huyền Băng Hộ Thể |
Thụ Động |
|||
Miêu tả |
Tăng vĩnh viễn sức phòng thủ vật lý |
|||
Yêu cầu |
||||
Cấp độ kỹ năng |
Cấp độ tuyệt kỹ |
MP |
Thủ vật lý |
SP |
1 |
10 |
0 |
+2 |
9 |
2 |
20 |
0 |
+5 |
53 |
3 |
30 |
0 |
+8 |
144 |
4 |
40 |
0 |
+12 |
280 |
5 |
50 |
0 |
+18 |
468 |
6 |
60 |
0 |
+42 |
726 |
7 |
70 |
0 |
+59 |
1670 |
8 |
80 |
0 |
+81 |
2494 |
9 |
90 |
0 |
+132 |
5675 |
10 |
100 |
0 |
+178 |
13174 |
Xem tiếp: Hướng dẫn Kỹ Năng Nội Công trong SRO