Bảng tài nguyên nâng cấp Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) trong game Days of Empire
Nâng cấp cấp độ chiến tranh của Đài Khải Hoàn sẽ gia tăng giới hạn cấp độ chiến tranh của lâu đài, còn có thể mở khóa kỹ thuật chiến tranh và đá linh hồn.
- Mỗi nâng cấp 1 cấp Đài Khải Hoàn sẽ mở 3 ô đá linh hồn.
- Ô đá linh hồn có tổng cộng 7 màu sắc, trong đó ô đá linh hồn màu cam có thể chèn được tất cả các loại màu
- Đá linh hồn có thể nâng cấp (tối đa lv10), cấp đá càng cao thì thuộc tính càng mạnh
- Thuộc tính chỉ có hiệu lực khi đá được chèn
Mở khóa khi cấp độ Đài Khải Hoàn đạt | ||||
Loại đá linh hồn | Ô 1 | Ô 2 | Ô 3 | Ô 4 |
Xanh lam | Lv30 | CT1 | CT3 | CT4 |
Đỏ | Lv30 | CT2 | CT4 | x |
Vàng | Lv30 | CT2 | CT4 | x |
Xanh lá | CT1 | CT3 | CT5 | x |
Tím | CT1 | CT3 | CT5 | x |
Cam | CT2 | x | x | x |
Vạn năng | CT5 | x | x | x |
Giải thích:
- Đá linh hồn xanh lam: tăng tấn công xạ thủ, tăng máu xạ thủ, tăng phòng thủ xạ thủ.
- Đá linh hồn đỏ: tăng tấn công bộ binh, tăng máu bộ binh, tăng phòng thủ bộ binh.
- Đá linh hồn vàng: tăng tấn công kỵ binh, tăng máu kỵ binh, tăng phòng thủ kỵ binh.
- Đá linh hồn xanh lá: tăng tấn công chiến xa, tăng máu chiến xa, tăng phòng thủ chiến xa.
- Đá linh hồn tím: tăng tấn công toàn quân đội, tăng máu toàn quân đội, tăng phòng thủ toàn quân đội.
- Đá linh hồn cam: tăng phòng ngự binh lính, tăng tấn công binh lính, tăng máu binh lính, tăng quy mô xuất binh, tăng quy mô đồng minh tập hợp, tăng giới hạn sở hữu của Cựu chiến binh (tính năng chưa ra mắt), tăng sản lượng pha lê, tăng tốc độ huấn luyện thêm.
Cấp độ | Nguyên liệu ép | Xanh lam / Đỏ / Vàng / Xanh lá | Tím |
Lv1 | +2% | +1% | |
Lv2 | Đá lv1 x2 | +3% | +1.5% |
Lv3 | Đá lv2 x2 (đá lv1 x4) | +5% | +2.5% |
Lv4 | Đá lv3 x2 (đá lv1 x8) | +7% | +3.5% |
Lv5 | Đá lv4 x2 (đá lv1 x16) | +10% | +5% |
Lv6 | Đá lv5 x3 (đá lv1 x48) | +15% | +7.5% |
Lv7 | Đá lv6 x3 (đá lv1 x144) | +20% | +10% |
Lv8 | Đá lv7 x3 (đá lv1 x432) | +27% | +13.5% |
Lv9 | Đá lv8 x3 (đá lv1 x1296) | +35% | +17.5% |
Lv10 | Đá lv9 x4 (đá lv1 x5184) | +50% | +25% |
Bảng nguyên liệu ép đá linh hồn và sức mạnh tương ứng từng cấp độ
Lưu ý: thời gian nâng cấp là tương đối, phụ thuộc vào buff xây nhà cá nhân, bảng dưới đây là số liệu gốc về thời gian nên thực tế các bạn sẽ tốn ít thời gian hơn.
Khi mở Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph), bạn sẽ mở được công nghệ chiến tranh và đá linh hồn chiến tranh.
1. Bảng tóm tắt tài nguyên nâng cấp Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) từng giai đoạn trong game Days of Empire:
Ghi chú:
- HHCT: huy hiệu chiến tranh
- CT: chiến tranh
- Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) nâng cấp không cần lúa, gỗ
- Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) bắt đầu bằng cấp độ 30
Giai Đoạn | Sắt | Đá Quý | HHCT | Time |
Lv1 - 30 | 0 | 0 | 0 | 0h |
Lv30 - CT1 | 32,250,000 | 16,125,000 | 165 | 290h |
CT1 - CT2 | 37,250,000 | 18,625,000 | 570 | 490h |
CT2 - CT3 | 42,250,000 | 21,125,000 | 1,335 | 690h |
CT3 - CT4 | 47,250,000 | 23,625,000 | 2,475 | 890h |
CT4 - CT5 | 52,250,000 | 26,125,000 | 4,950 | 1090h |
Lv30 - CT5 | 211,250,000 | 105,625,000 | 9,495 | 3450h |
Bảng tóm tắt tài nguyên nâng cấp Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph)
2. Bảng chi tiết tài nguyên nâng cấp Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) từ cấp độ 1 đến cấp độ 30 trong game Days of Empire:
Ghi chú:
- Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) nâng cấp không cần lúa, gỗ
- Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) bắt đầu bằng cấp độ 30
Cấp Độ | Lúa | Gỗ | Sắt | Đá Quý | Yêu cầu | Time |
Lv30 | 0 | 0 | 0 | 0 | Lâu đài 30 + Thành lũy 30 + Học viện 30 + Hồ kho báu 30 |
0h |
3. Bảng chi tiết tài nguyên nâng cấp Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) từ cấp độ chiến tranh 1 đến cấp độ chiến tranh 5 trong game Days of Empire:
Ghi chú:
- HHCT: huy hiệu chiến tranh
- CT: chiến tranh
- Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) nâng cấp không cần lúa, gỗ
Cấp Độ | Sắt | Đá Quý | HHCT | Yêu cầu | Time |
10% CT1 | 3,000,000 | 1,500,000 | 3 |
Lâu đài CT1 + Thành lũy CT1 + Nông trại CT1 + Hồ kho báu CT1 |
20h |
20% CT1 | 3,050,000 | 1,525,000 | 6 | 22h | |
30% CT1 | 3,100,000 | 1,550,000 | 9 | 24h | |
40% CT1 | 3,150,000 | 1,575,000 | 12 | 26h | |
50% CT1 | 3,200,000 | 1,600,000 | 15 | 28h | |
60% CT1 | 3,350,000 | 1,625,000 | 18 | 30h | |
70% CT1 | 3,300,000 | 1,650,000 | 21 | 32h | |
80% CT1 | 3,350,000 | 1,675,000 | 24 | 34h | |
90% CT1 | 3,400,000 | 1,700,000 | 27 | 36h | |
CT1 | 3,450,000 | 1,725,000 | 30 | 38h | |
10% CT2 | 3,500,000 | 1,750,000 | 30 |
Lâu đài CT2 + Thành lũy CT2 + Mỏ Kim loại CT2 + Mỏ đá quý CT2 |
40h |
20% CT2 | 3,550,000 | 1,775,000 | 36 | 42h | |
30% CT2 | 3,600,000 | 1,800,000 | 42 | 44h | |
40% CT2 | 3,650,000 | 1,825,000 | 48 | 46h | |
50% CT2 | 3,700,000 | 1,850,000 | 54 | 48h | |
60% CT2 | 3,750,000 | 1,875,000 | 60 | 50h | |
70% CT2 | 3,800,000 | 1,900,000 | 66 | 52h | |
80% CT2 | 3,850,000 | 1,925,000 | 72 | 54h | |
90% CT2 | 3,900,000 | 1,950,000 | 78 | 56h | |
CT2 | 3,950,000 | 1,975,000 | 84 | 58h | |
10% CT3 | 4,000,000 | 2,000,000 | 93 |
Lâu đài CT3 + Thành lũy CT3 + Lều dã chiến CT3 + Bệnh viện dã chiến CT3 |
60h |
20% CT3 | 4,050,000 | 2,025,000 | 102 | 62h | |
30% CT3 | 4,100,000 | 2,050,000 | 111 | 64h | |
40% CT3 | 4,150,000 | 2,075,000 | 120 | 66h | |
50% CT3 | 4,200,000 | 2,100,000 | 129 | 68h | |
60% CT3 | 4,250,000 | 2,125,000 | 138 | 70h | |
70% CT3 | 4,300,000 | 2,150,000 | 147 | 72h | |
80% CT3 | 4,350,000 | 2,175,000 | 156 | 74h | |
90% CT3 | 4,400,000 | 2,200,000 | 165 | 76h | |
CT3 | 4,450,000 | 2,225,000 | 174 | 78h | |
10% CT4 | 4,500,000 | 2,250,000 | 180 |
Lâu đài CT4 + Thành lũy CT4 + Doanh trại CT4 + Chuồng ngựa CT4 |
80h |
20% CT4 | 4,550,000 | 2,275,000 | 195 | 82h | |
30% CT4 | 4,600,000 | 2,300,000 | 210 | 84h | |
40% CT4 | 4,650,000 | 2,325,000 | 225 | 86h | |
50% CT4 | 4,700,000 | 2,350,000 | 240 | 88h | |
60% CT4 | 4,750,000 | 2,375,000 | 255 | 90h | |
70% CT4 | 4,800,000 | 2,400,000 | 270 | 92h | |
80% CT4 | 4,850,000 | 2,425,000 | 285 | 94h | |
90% CT4 | 4,900,000 | 2,450,000 | 300 | 96h | |
CT4 | 4,950,000 | 2,475,000 | 315 | 98h | |
10% CT5 | 5,000,000 | 2,500,000 | 360 |
Lâu đài CT5 + Thành lũy CT5 + Bục ngắm CT5 + Công xưởng CT5 |
100h |
20% CT5 | 5,050,000 | 2,525,000 | 390 | 102h | |
30% CT5 | 5,100,000 | 2,550,000 | 420 | 104h | |
40% CT5 | 5,150,000 | 2,575,000 | 450 | 106h | |
50% CT5 | 5,200,000 | 2,600,000 | 480 | 108h | |
60% CT5 | 5,250,000 | 2,625,000 | 510 | 110h | |
70% CT5 | 5,300,000 | 2,650,000 | 540 | 112h | |
80% CT5 | 5,350,000 | 2,675,000 | 570 | 114h | |
90% CT5 | 5,400,000 | 2,700,000 | 600 | 116h | |
CT5 | 5,450,000 | 2,725,000 | 630 | 118h |
Bảng tài nguyên nâng cấp Đài Khải Hoàn (Sultan's Triumph) CT1 - CT5
Xem tiếp: Bảng tài nguyên nâng cấp Học Viện (Institute) trong game Days of Empire